Mrs là gì? Mrs, Miss, Ms và Madam khác nhau thế nào?

Related Articles

Nếu như chỉ có 2 từ “Mr” hay “Sir” chuyên được dùng cho nam giới thì có tới 4 từ chuyên được dùng cho nữ giới. Đó là “Mrs”, “Miss”, “Ms” hay “Madam”. Điều này làm bạn băn khoăn, bối rối. Hãy cũng tbtvn đi giải nghĩa Mrs là gì nhé!

Vậy một tên tuổi tiếng anh là gì ?

– Mrs là một danh xưng tiếng anh. Được hiểu là danh xưng “bà”. Nghĩa là một tiêu đề được sử dụng trước tên gia đình hoặc tên đầy đủ của một người phụ nữ đã lập gia đình không có tên khác.

– Cũng giống như từ Mr. từ Mrs viết hoa vần âm tiên phong và có dấu chấm đằng sau .

– Mrs cũng có thể được sử dụng khi thể hiện các ý tưởng rằng một người phụ nữ là điển hình.

Mrs

1. Mr /’mistə/:

Là hình thức viết tắt của từ Mister có nghĩa là quý ông. Được sử dụng cho phái mạnh không phân biệt đã kết hôn hay chưa và tối thiểu bạn đã biết tên của họ .

Mr + họ/họ tên/chức danh.

Ví dụ : Mr. Beckham hoặc Mr. David Beckham .

2. Mrs / ‘misiz/:

Thường dùng cho phụ nữ đã kết hôn. Ở nước Anh hay những nước thân Anh, phụ nữ sau khi kết hôn thường đổi họ sang họ của chồng .

Mrs + họ/họ tên/chức danh.

Ví dụ : Mrs. Beckham hoặc Mrs. Victoria Beckham .

3. Miss /mis/:

Miss là gì ? Thường dùng cho phụ nữ còn độc thân .

Miss + họ/họ tên/chức danh.

Ví dụ: Miss Swift hoặc Miss Taylor Swift.

4. Ms /’miz/:

Được sử dụng cho phụ nữ khi ta không biết họ còn độc thân hay đã kết hôn hoặc trong trường hợp người phụ nữ không muốn công khai minh bạch thực trạng hôn nhân gia đình của mình .

Ví dụ : Dear Ms Hoa, Dear Ms Clinton .

5. Sir /sə:/:

Có nghĩa là ông, ngài. Dùng cho phái mạnh khi bạn chưa biết tên của họ để tỏ thái độ tôn trọng, nhã nhặn .

Ví dụ : “ Good morning Sir, How can I help you ? ” ( Chào Ngài, tôi hoàn toàn có thể giúp gì cho Ngài ? ) .

Lưu ý :

Sir + họ/họ tên: chỉ dùng cho những người đã được nữ hoàng Anh phong tước.

Ví dụ: Sir William Shakespear.

6. Madam /’mædəm/:

Tương đương với Sir nhưng dùng cho phụ nữ để tỏ sự lễ phép, lịch sự. Từ Madam khi đọc nhanh được phát âm thành Ma’am.

Ví dụ : “ Please excuse my rudeness, Madam “. ( Xin quý cô tha thứ cho sự khiếm nhã của tôi ) .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories