Một số tính chất cơ bản của hàm điều hòa – Tài liệu text

Related Articles

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.15 KB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA TOÁN

Bùi Bá Thiệu

MỘT SỐ TÍNH CHẤT

CƠ BẢN CỦA HÀM ĐIỀU HÒA

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hà Nội – Năm 2017

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA TOÁN

Bùi Bá Thiệu

MỘT SỐ TÍNH CHẤT

CƠ BẢN CỦA HÀM ĐIỀU HÒA

Chuyên ngành: Giải tích

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. NGUYỄN ANH TÚ

Hà Nội – Năm 2017

Mục lục

Lời mở đầu

1

1 Một số kiến thức về hàm điều hòa

3

1.1

Định nghĩa và ví dụ về hàm điều hòa. .. .. .. .. .

1.2

Tính bất biến của lớp hàm điều hòa đối với phép tịnh

1.3

tiến, phép vị tự và phép quay. .. .. .. .. .. .. .

5

Phép biến đổi Kelvin. .. .. .. .. .. .. .. .. . .

8

2 Một số tính chất của hàm điều hòa

2.1

3

12

Các tính chất cơ bản của hàm điều hòa. .. .. .. . .

15

2.1.1

Định lý giá trị trung bình. .. .. .. .. .. .

15

2.1.2

Nguyên lý cực đại mạnh. .. .. .. .. .. . .

17

2.1.3

Nguyên lý cực tiểu mạnh. .. .. .. .. .. . .

18

2.1.4

Bất đẳng thức Harnack. .. .. .. .. .. .. .

24

2.2

Định lý Liouville. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .

25

2.3

Các định lý về sự hội tụ. .. .. .. .. .. .. .. . .

28

3 Bài toán biên đối với phương trình Laplace

34

3.1

Bài toán Dirichlet đối với phương trình Laplace. .. .

34

3.2

Hàm Green. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .

36

i

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

3.2.1

3.3

BÙI BÁ THIỆU

Cách xây dựng hàm Green. .. .. .. .. .. .

Sự tồn tại nghiệm của bài toán Dirichlet đối với phương

trình Laplace trong hình cầu

3.4

36

.. .. .. .. .. .. . .

39

3.3.1

Hàm Green cho hình cầu. .. .. .. .. .. . .

39

3.3.2

Công thức Poisson cho hình cầu

.. .. .. . .

41

Hàm Green cho nửa không gian. .. .. .. .. .. . .

45

Kết luận

49

Tài liệu tham khảo

50

ii

Danh mục các kí hiệu

Trong toàn bộ khóa luận, ta sử dụng các kí hiệu sau đây.

• Rn là không gian Euclide thực n chiều (n ∈ N, n > 1).

• Rn+ = {x = (x1, x2 ,. .., xn ) ∈ Rn |xn > 0} là nửa không gian.

• Cho x = (x1, x2 ,. .., xn ) ∈ Rn, y = (y1, y2 ,. .., yn ) ∈ Rn, ta kí

hiệu chuẩn của x, tích vô hướng và khoảng cách của x và y lần

lượt là

|x| =

x21 + x22 + · · · + x2n ,

x · y = x1 y1 + x2 y2 + · · · + xn yn ,

|x − y| =

(x1 − y1 )2 + (x2 − y2 )2 + · · · + (xn − yn )2 .

• Cho x ∈ Rn, các tập hợp A, B ⊂ Rn. Khi đó ta kí hiệu

d (x, A) = inf |x − y|,

y∈A

là khoảng cách từ điểm x đến tập A.

iii

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

d (A, B) =

inf

x∈A, y∈B

|x − y|,

là khoảng cách giữa hai tập A và B.

D=

sup

|x − y|,

x∈A, y∈A

là đường kính của tập A.

• B (x, R) = {y ∈ Rn | |y − x| tâm x và bán kính R > 0.

• B (x, R) = {y ∈ Rn | |y − x|

R} là hình cầu đóng trong Rn với

tâm x và bán kính R > 0.

• ωn là thể tích hình cầu đơn vị trong Rn .

• Ω là một tập mở trong Rn, ∂Ω là biên của Ω, Ω = Ω ∪ ∂Ω là bao

đóng của Ω.

• A ⊂⊂ Ω là A ⊂ A ⊂ Ω và A là tập compact.

• µ = (µ1, µ2 ,. .., µn ) là vectơ đơn vị pháp tuyến ngoài đối với ∂Ω.

iv

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

• Nếu u : Ω → R, ta viết

u (x) = u (x1, x2 ,. .., xn )

(x ∈ Ω) .

Ta thường viết

∂u

,

∂xi

∂ 2u

= 2,

∂xj

∂ 2u

=

,

∂xi ∂xj

∂ 3u

=

,

∂xi ∂xj ∂xk

uxi =

uxj xj

uxi xj

uxi xj xk

v.v.

Một vectơ có dạng α = (α1, α2 ,. .., αn ), trong đó mỗi thành phần

αi là một số nguyên không âm (i ∈ {1, 2,. .., n}), được gọi là một

đa chỉ số bậc

|α| = α1 + α2 + · · · + αn .

Cho trước một đa chỉ số α, kí hiệu

Dα u =

∇u =

∂ |α| u

.

∂xα1 1 ∂xα2 2 · · · ∂xαnn

∂u

∂u ∂u

,

,…,

∂x1 ∂x2

∂xn

là gradient của u.

n

∆u =

i=1

là toán tử Laplace của u.

v

∂ 2u

∂x2i

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

∂u

là đạo hàm của u theo hướng vectơ đơn vị pháp tuyến ngoài

∂µ

µ đối với ∂Ω.

1

nωn Rn−1

udS

∂B(ξ,R)

là giá trị trung bình của u trên ∂B (ξ, R).

1

ωn R n

u (x) dx

B(ξ,R)

là giá trị trung bình của u trên B (ξ, R).

• C(Ω) là không gian tất cả các hàm liên tục trên Ω.

• C k (Ω) (k ∈ N, k

1) là không gian tất cả các hàm có đạo hàm

riêng đến cấp k thuộc C(Ω).

• C ∞ (Ω) là không gian tất cả các hàm thuộc C k (Ω) với mọi k ∈ N.

• Cho A ⊂ Rn bất kì, ta kí hiệu

C(A) là không gian tất cả các hàm thuộc C(A0 ) có thác triển

liên tục trên A, với A0 là phần trong của tập A.

C k (A) (k ∈ N, k

1) là không gian tất cả các hàm có đạo hàm

riêng đến cấp k thuộc C(A).

vi

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

• Lp (Ω) =

BÙI BÁ THIỆU

u : Ω → R u là đo được Lebesgue, u

Lp (Ω)

trong đó



u

Lp (Ω)

1/p

|u|p dx

=

(1

p Ω

• L∞ (Ω) = u : Ω → R u là đo được Lebesgue, u

trong đó

u

L∞ (Ω)

= ess sup |u| .

vii

L∞ (Ω)

Lời mở đầu

Hàm điều hòa là một khái niệm cơ bản của giải tích hiện đại. Việc

hiểu rõ các tính chất của hàm điều hòa là không thể thiếu được khi

nghiên cứu phương trình đạo hàm riêng. Cùng với đó các nghiên cứu

về bài toán biên đối với phương trình Laplace cho ta những kết quả

thú vị.

Vì vậy với lí do trên cùng với sự đam mê của bản thân và sự giúp

đỡ tận tình của thầy giáo – TS. Nguyễn Anh Tú ở Viện Toán học em

xin mạnh dạn thực hiện khóa luận với đề tài: ” Một số tính chất cơ

bản của hàm điều hòa “.

Nội dung chính của khóa luận được chia làm ba chương.

Chương 1 “Một số kiến thức về hàm điều hòa” trình bày định nghĩa

và ví dụ về hàm điều hòa, tính bất biến của lớp hàm điều hòa đối với

phép tịnh tiến, phép vị tự và phép quay, phép biến đổi Kelvin.

Chương 2 “Một số tính chất của hàm điều hòa” nghiên cứu một số

tính chất của hàm điều hòa. Đó là định lý giá trị trung bình, nguyên

1

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

lý cực đại mạnh, nguyên lý cực tiểu mạnh, bất đẳng thức Harnack,

định lý Liouville và các định lý về sự hội tụ.

Chương 3 “Bài toán biên đối với phương trình Laplace” trình bày

về bài toán Dirichlet đối với phương trình Laplace, hàm Green, cách

xây dựng hàm Green, sự tồn tại nghiệm của bài toán Dirichlet đối với

phương trình Laplace trong hình cầu, hàm Green cho nửa không gian.

Tài liệu tham khảo chính của khóa luận là Chương 3, Chương 4

của tài liệu [1], Chương 2 của tài liệu [2], Chương 3 của tài liệu [3],

Chương 1, Chương 4 của tài liệu [4].

Kết quả của khóa luận là đã trình bày được một số cách chứng

minh mới ngắn gọn cho Định lý 2.13, Định lý 2.14 của Chương 2 và

có Định lý 1.2 của Chương 1 là mới.

Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Khoa Toán trường Đại

học Sư phạm Hà Nội 2, đặc biệt là tổ Giải tích, đã tạo điều kiện thuận

lợi cho em trong quá trình thực hiện bản khóa luận này.

Hà Nội, tháng 5 năm 2017

Sinh viên thực hiện

Bùi Bá Thiệu

2

Chương 1

Một số kiến thức về hàm điều hòa

1.1

Định nghĩa và ví dụ về hàm điều hòa

Định nghĩa 1.1. Hàm u ∈ C 2 (Ω) được gọi là hàm điều hòa trong Ω

nếu thỏa mãn phương trình Laplace

∆u(x) = 0,

∀x ∈ Ω.

Hàm u được gọi là hàm điều hòa trong tập A ⊂ Rn (không nhất

thiết mở) nếu u có thể thác triển thành một hàm điều hòa trong một

tập mở chứa A.

Ví dụ 1.1.1. (i) Hàm u (x, y) = x + y + 1 là hàm điều hòa trong R2 .

x

là hàm điều hòa trong R2 (0, 0).

(ii) Hàm u (x, y) = 2

2

x +y

(iii) Hàm u (x, y, z) = x2 + 2y 2 − 3z 2 là hàm điều hòa trong R3 .

(iv) Các hàm tọa độ u (x) = xi (i ∈ {1, 2,. .., n}) là hàm điều hòa

trong Rn .

(v) Với mỗi ξ ∈ Rn, hàm Γ (x − ξ) xác định bởi

3

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

1

|x − ξ|2−n

n (2 − n) ωn

Γ (x − ξ) =



 1 ln |x − ξ|





, nếu n > 2,

, nếu n = 2,

là hàm điều hòa trong Rn {ξ} và được gọi là nghiệm cơ bản của phương

trình Laplace.

Chứng minh. Với mọi n ∈ N, n

2 và x = ξ, ta có

∂Γ

1

=

(xi − ξi )|x − ξ|−n, ∀i ∈ {1, 2,. .., n} ,

∂xi

nωn

2

1

∂ Γ

1

−n

|x



ξ|



(xi − ξi )2 |x − ξ|−n−2, ∀i ∈ {1, 2,. .., n} .

=

2

∂xi

nωn

ωn

Suy ra

n

∆Γ(x) =

i=1

∂ 2Γ

1

1

−n

=

|x



ξ|



|x − ξ|−n = 0.

2

∂xi

ωn

ωn

Vậy Γ là hàm điều hòa trong Rn {ξ}.

Ngoài ra, trong ví dụ (v) ta có các đánh giá sau đối với đạo hàm

của hàm Γ như sau

∂Γ

∂xi

1

|x − ξ|1−n ,

nωn

∀i ∈ {1, 2,. .., n} ,

∂ 2Γ

∂xi ∂xj

1

|x − ξ|−n ,

ωn

∀i, j ∈ {1, 2,. .., n} .

Thật vậy, với mọi i ∈ {1, 2,. .., n} thì

4

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

∂Γ

1

=

|xi − ξi | |x − ξ|−n

∂xi

nωn

1

1

|x − ξ| |x − ξ|−n =

|x − ξ|1−n .

nωn

nωn

Với mọi i, j ∈ {1, 2,. .., n} thì

∂ 2Γ

1

=

|x − ξ|2 δij − n(xi − ξi )(xj − ξj ) |x − ξ|−n−2 ,

∂xi ∂xj

nωn

trong đó

δij =



 1, nếu i = j,

 0, nếu i = j.

Nếu i = j thì

∂ 2Γ

∂ 2Γ

1

=

|x − ξ|2 − n(xi − ξi )2 |x − ξ|−n−2

=

2

∂xi ∂xj

∂xi

nωn

1

1

n|x − ξ|2 |x − ξ|−n−2 =

|x − ξ|−n .

nωn

ωn

Nếu i = j thì

∂ 2Γ

1

=

|(xi − ξi )(xj − ξj )| |x − ξ|−n−2

∂xi ∂xj

ωn

1

1

|x − ξ|2 |x − ξ|−n−2 =

|x − ξ|−n .

ωn

ωn

1.2

Tính bất biến của lớp hàm điều hòa đối với

phép tịnh tiến, phép vị tự và phép quay

Định lý 1.1. Giả sử u (x) là hàm điều hòa trong Rn. Khi đó các hàm

sau đây cũng là hàm điều hòa

(i) u(x + h), với h = (h1, h2 ,. .., hn ) ∈ Rn là vectơ bất kì,

(ii) u(λx), với λ ∈ R,

5

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

(iii) u(Cx), với C là ma trận trực giao bất kì.

Chứng minh. (i) Đặt y = x + h thì

∀j ∈ {1, 2,. .., n} .

yj = xj + hj ,

Ta có

∂u

(x) =

∂xj

∂ 2u

(x) =

∂x2j

∂u

∂yj

∂u

(y)

(x) =

(y), ∀j ∈ {1, 2,. .., n} ,

∂yj

∂xj

∂yj

∂ 2 u ∂yj

∂ 2u

(y)

(x) = 2 (y), ∀j ∈ {1, 2,. .., n} .

∂yj2 ∂xj

∂yj

Do đó

n

∆u(x) =

j=1

∂ 2u

(x) =

∂x2j

n

j=1

∂ 2u

(y) = 0,

∂yj2

∀x ∈ Rn .

Vậy u (x + h) là hàm điều hòa trong Rn .

(ii) Đặt y = λx thì

yj = λxj ,

∀j ∈ {1, 2,. .., n} .

Ta có

∂u

∂u

∂yj

∂u

(x) =

(y)

(x) = λ

(y), ∀j ∈ {1, 2,. .., n} ,

∂xj

∂yj

∂xj

∂yj

2

∂ 2u

∂ 2 u ∂yj

2 ∂ u

(x) = λ 2 (y)

(x) = λ

(y), ∀j ∈ {1, 2,. .., n} .

∂x2j

∂yj

∂xj

∂yj2

6

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

Do đó

n

∆u(x) =

j=1

∂ 2u

(x) = λ2

2

∂xj

n

j=1

∂ 2u

(y) = 0,

∂yj2

∀x ∈ Rn .

Vậy u(λx) là hàm điều hòa trong Rn .

(iii) Đặt y = Cx thì

n

yi =

cij xj ,

∀i ∈ {1, 2,. .., n} .

j=1

Ta có

∂u

(x) =

∂xk

2

∂ u

(x) =

∂x2k

n

i=1

n

∂u

∂yi

(y)

(x) =

∂yi ∂xk

n

cik

i=1

∂u

(y),

∂yi

∀k ∈ {1, 2,. .., n} ,

2

cik cmk

i=1 m=1

n

∂ u

(y),

∂yi ∂ym

∀k ∈ {1, 2,. .., n} .

Vì C là ma trận trực giao nên ta có

n

cik cmk = δim ,

k=1

trong đó

δim =



 1, nếu i = m,

 0, nếu i = m.

Suy ra

7

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

n

∆u (x) =

k=1

n

BÙI BÁ THIỆU

∂ 2u

(x) =

∂x2k

n

n

k=1 i=1

2

cik cmk

=

i=1 m=1 k=1

n

n

=

δim

i=1 m=1

n

2

=

i=1

n

n

n

∂ 2u

cik cmk

(y)

∂y

∂y

i

m

m=1

∂ u

(y)

∂yi ∂ym

∂ 2u

(y)

∂yi ∂ym

∂ u

(y) = 0,

∂yi2

∀x ∈ Rn .

Vậy u(Cx) là hàm điều hòa trong Rn .

1.3

Phép biến đổi Kelvin

Để thuận tiện cho việc nghiên cứu hàm điều hòa trên tập mở không

bị chặn ta thường thêm điểm ∞ vào Rn. Tôpô trên Rn ∪ {∞} được

xây dựng một cách tự nhiên như sau. Tập ω ⊂ Rn ∪ {∞} là tập

mở nếu nó là tập con mở của Rn theo nghĩa thông thường hoặc nếu

ω = {∞} ∪ (Rn A), trong đó A là tập compact của Rn. Không gian

tôpô thu được là compact và được gọi là sự compact hóa một điểm

của Rn. Qua phép chiếu nổi thông thường, Rn ∪ {∞} đồng phôi với

mặt cầu đơn vị trong Rn+1. Ánh xạ x → x∗, trong đó







x/|x|2, nếu x = {0, ∞} ,









x = 0

, nếu x = ∞,









∞

, nếu x = 0,

8

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

được gọi là phép nghịch đảo của Rn ∪ {∞} qua mặt cầu đơn vị.

Chú ý rằng nếu x ∈

/ {0, ∞} thì x∗ nằm trên tia từ gốc tới x, với

|x∗ | = 1/ |x| .

Ta có thể thử lại rằng phép nghich đảo qua mặt cầu là liên tục, là

nghịch đảo của chính nó, biến một lân cận của ∞ thành một lân cận

của 0.

Với A ⊂ Rn ∪ {∞} bất kì, ta định nghĩa A∗ = {x∗ |x ∈ A}.

Định nghĩa 1.2. Cho hàm u xác định trên tập A ⊂ Rn {0}, phép

biến đổi Kelvin của u là hàm K[u] trên A∗ xác định bởi

K [u] (x) = |x|2−n u (x∗ ) .

Ta dễ thấy rằng K [K [u]] = u, với mọi hàm u như trên. Nói cách

khác phép biến đổi Kelvin có biến đổi ngược là chính nó. Hơn nữa,

phép biến đổi Kelvin có tính chất tuyến tính, bởi vì nếu u, v là các

hàm trên A và a, b là hằng số thì

K [au + bv] = aK [u] + bK [v] .

Định lý 1.2. Nếu Ω ⊂ Rn {0}, u ∈ C 2 (Ω) thì u là hàm điều hòa

trong Ω khi và chỉ khi K [u] là hàm điều hòa trong Ω∗ .

Chứng minh. Với mọi x ∈ Ω∗, ta có

9

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

∂K [u]

∂u

(x) = (2 − n) |x|−n xi u (x∗ ) + |x|−n ∗ (x∗ )

∂xi

∂xi

n

−n−2

− 2xi |x|

xj

j=1

∂u ∗

(x ) ,

∂x∗j

ở đây x∗ = (x∗1, x∗2 ,. .., x∗n ) ∈ Ω.

Đặt

f (x) = (2 − n) |x|−n xi u (x∗ ) ,

g (x) = |x|−n

∂u ∗

(x ) ,

∂x∗i

n

−n−2

h (x) = 2xi |x|

xj

j=1

∂u ∗

(x ) .

∂x∗j

Ta có

∂f

(x) = (2 − n) |x|−n u (x∗ ) − n (2 − n) x2i |x|−n−2 u (x∗ )

∂xi

−n−2

+ (2 − n) |x|

∂u ∗

2 (2 − n) x2i

xi ∗ (x ) −

∂xi

|x|n+4

2

n

xj

j=1

∂g

∂u

∂ u

(x) = −n|x|−n−2 xi ∗ (x∗ ) + |x|−n−2 ∗2 (x∗ )

∂xi

∂xi

∂xi

n

−n−4

− 2xi |x|

∂ 2u

xj ∗ ∗ (x∗ ),

∂xi ∂xj

j=1

10

∂u ∗

(x ) ,

∂x∗j

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

∂h

(x) = 2|x|−n−2

∂xi

BÙI BÁ THIỆU

n

xj

j=1

∂u ∗

(x )

∂x∗j

n

− 2 (n +

2) x2i |x|−n−4

xj

j=1

−n−2

+ 2|x|

∂u ∗

(x )

∂x∗j

∂u

xi ∗ (x∗ ) + 2|x|−n−4

∂xi

n

n

−n−6

x2i xj xk

− 4|x|

j=1 k=1

n

j=1

∂ 2u

xi xj ∗ ∗ (x∗ )

∂xi ∂xj

∂ 2u

(x∗ ) .





∂xj ∂xk

Do đó

n

∆K [u] (x) =

i=1

∂ 2 K [u]

(x) =

∂x2i

n

= |x|−n−2

i=1

n

i=1

∂f

∂g

∂h

(x) +

(x) −

(x)

∂xi

∂xi

∂xi

2

∂ u ∗

(x ) = |x|−n−2 ∆u (x∗ ) .

∗2

∂xi

Từ đó, ta thấy ∆u = 0 trong Ω khi và chỉ khi ∆K [u] = 0 trong Ω∗ .

Vậy u là hàm điều hòa trong Ω khi và chỉ khi K [u] là hàm điều

hòa trong Ω∗ .

11

Chương 2

Một số tính chất của hàm điều hòa

Trong chương này ta trình bày các tính chất của hàm điều hòa.

Trước hết, ta nhắc lại các công thức tích phân cơ bản.

Các công thức tích phân cơ bản

Trong mục này, ta giả thiết rằng Ω là một tập bị chặn trong Rn ,

∂Ω đủ trơn.

Định lý 2.1 (Công thức Gauss-Ostrogradsky). Cho u1, u2 ,. .., un là

các hàm thuộc C Ω ∩ C 1 (Ω). Khi đó



n

j=1

∂uj

dx =

∂xj

n

uj µj dS.

∂Ω j=1

Định lý 2.2 (Công thức tích phân từng phần). Cho u, v là các hàm

thuộc C Ω ∩ C 1 (Ω). Khi đó

12

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

∂u

vdx =

∂xj



uvµj dS −

u

∂v

dx.

∂xj

∂Ω

Chứng minh. Áp dụng công thức Gauss-Ostrogradsky, ta có

∂(uv)

dx =

∂xj



uvµj dS.

∂Ω

Suy ra

∂u

vdx +

∂xj

∂v

u

dx =

∂xj



uvµj dS.

∂Ω

Do đó

∂u

vdx =

∂xj

uvµj dS −

u

∂v

dx.

∂xj

∂Ω

Vậy định lý được chứng minh.

Định lý 2.3 (Công thức Green thứ nhất). Cho u, v là các hàm thuộc

C 1 Ω ∩ C 2 (Ω). Khi đó

∂u

v dS −

∂µ

v∆udx =



∇u · ∇vdx.

∂Ω

Chứng minh. Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được

n

v∆udx =

v

j=1 Ω

=

∂Ω

∂ 2u

dx =

∂x2j

∂u

v dS −

∂µ

n



v



j=1

∂Ω

∇u · ∇vdx.

13

∂u

µj dS −

∂xj





∂u ∂v 

dx

∂xj ∂xj

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

BÙI BÁ THIỆU

Vậy định lý được chứng minh.

Định lý 2.4 (Công thức Green thứ hai). Cho u, v là các hàm thuộc

C 1 Ω ∩ C 2 (Ω). Khi đó



(v∆u − u∆v) dx =

v

∂u

∂v

−u

dS.

∂µ

∂µ

∂Ω

Chứng minh. Áp dụng công thức Green thứ nhất ta được



v∆udx =

∂Ω



u∆vdx =

∂u

v dS −

∂µ



∇u · ∇vdx,

∂v

u dS −

∂µ



∇u · ∇vdx.

∂Ω

Do đó



(v∆u − u∆v) dx =

v∆udx −

✂Ω

=

u∆vdx

∂u

v dS −

∂µ

∂Ω

∂Ω

∂v

u dS =

∂µ



v

∂u

∂v

−u

dS.

∂µ

∂µ

∂Ω

Vậy định lý được chứng minh.

Bây giờ, ta sẽ đưa ra một số tính chất của hàm điều hòa.

14

Khóa luận tốt nghiệp Đại học

2.1

2.1.1

BÙI BÁ THIỆU

Các tính chất cơ bản của hàm điều hòa

Định lý giá trị trung bình

Định lý 2.5. Giả sử u ∈ C 2 (Ω) là hàm điều hòa trong Ω. Khi đó, với

mọi B (ξ, R) ⊂ Ω, ta có các đẳng thức sau

1

u (ξ) =

nωn Rn−1

u (ξ) =

udS,

✂ ∂B(ξ,R)

1

ωn R n

u (x) dx.

B(ξ,R)

Chứng minh. Với ρ ∈ (0, R]. Áp dụng công thức Green thứ nhất ta

nhận được

∂u

dS =

∂υ

∂B(ξ,ρ)

∆u (x) dx = 0,

B(ξ,ρ)

trong đó υ là vectơ đơn vị pháp tuyến ngoài đối với ∂B (ξ, ρ).

x−ξ

Mặt khác, đặt ω =

và biểu diễn u(x) = u(ξ + ρω), ta có

ρ

∂B(ξ,ρ)

∂u

dS = ρn−1

∂υ

∂u

(ξ + ρω) dS (ω)

∂υ

∂B(0,1)



= ρn−1

d 



u (ξ + ρω) dS (ω)





∂B(0,1)



d 

= ρn−1 



ρ1−n udS  .

∂B(ξ,ρ)

Từ đó ta được

15

Khóa luận tốt nghiệp Đại học



d 



BÙI BÁ THIỆU





ρ1−n udS  = 0,

∀ρ ∈ (0, R] .

∂B(ξ,ρ)

Suy ra



ρ1−n udS = R1−n

∂B(ξ,ρ)

udS.

∂B(ξ,R)

Lại có



ρ1−n udS = nωn ρn−1 ρ1−n u (xρ ) = nωn u (xρ ),

∂B(ξ,ρ)

trong đó xρ ∈ ∂B (ξ, ρ).

Do đó



nωn u (xρ ) = R1−n

udS.

∂B(ξ,R)

Cho ρ → 0 ta được

1

u (ξ) =

nωn Rn−1



udS.

∂B(ξ,R)

Ta có

16

Mục lụcLời mở đầu1 Một số kỹ năng và kiến thức về hàm điều hòa1. 1 Định nghĩa và ví dụ về hàm điều hòa. .. .. .. .. . 1.2 Tính không bao giờ thay đổi của lớp hàm điều hòa so với phép tịnh1. 3 tiến, phép vị tự và phép quay. .. .. .. .. .. .. . Phép đổi khác Kelvin. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 2 Một số đặc thù của hàm điều hòa2. 112C ác tính chất cơ bản của hàm điều hòa. .. .. .. .. 152.1.1 Định lý giá trị trung bình. .. .. .. .. .. . 152.1.2 Nguyên lý cực lớn mạnh. .. .. .. .. .. .. 172.1.3 Nguyên lý cực tiểu mạnh. .. .. .. .. .. .. 182.1.4 Bất đẳng thức Harnack. .. .. .. .. .. .. . 242.2 Định lý Liouville. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 252.3 Các định lý về sự quy tụ. .. .. .. .. .. .. .. .. 283 Bài toán biên so với phương trình Laplace343. 1B ài toán Dirichlet so với phương trình Laplace. .. . 343.2 Hàm Green. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . 36K hóa luận tốt nghiệp Đại học3. 2.13.3 BÙI BÁ THIỆUCách kiến thiết xây dựng hàm Green. .. .. .. .. .. . Sự sống sót nghiệm của bài toán Dirichlet so với phươngtrình Laplace trong hình cầu3. 436. .. .. .. .. .. .. . 393.3.1 Hàm Green cho hình cầu. .. .. .. .. .. .. 393.3.2 Công thức Poisson cho hình cầu. .. .. .. . 41H àm Green cho nửa khoảng trống. .. .. .. .. .. .. 45K ết luận49Tài liệu tham khảo50iiDanh mục những kí hiệuTrong hàng loạt khóa luận, ta sử dụng những kí hiệu sau đây. • Rn là khoảng trống Euclide thực n chiều ( n ∈ N, n > 1 ). • Rn + = { x = ( x1, x2 ,. .., xn ) ∈ Rn | xn > 0 } là nửa khoảng trống. • Cho x = ( x1, x2 ,. .., xn ) ∈ Rn, y = ( y1, y2 ,. .., yn ) ∈ Rn, ta kíhiệu chuẩn của x, tích vô hướng và khoảng cách của x và y lầnlượt là | x | = x21 + x22 + · · · + x2n, x · y = x1 y1 + x2 y2 + · · · + xn yn, | x − y | = ( x1 − y1 ) 2 + ( x2 − y2 ) 2 + · · · + ( xn − yn ) 2. • Cho x ∈ Rn, những tập hợp A, B ⊂ Rn. Khi đó ta kí hiệud ( x, A ) = inf | x − y |, y ∈ Alà khoảng cách từ điểm x đến tập A.iiiKhóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆUd ( A, B ) = infx ∈ A, y ∈ B | x − y |, là khoảng cách giữa hai tập A và B.D = sup | x − y |, x ∈ A, y ∈ Alà đường kính của tập A. • B ( x, R ) = { y ∈ Rn | | y − x | 0. • B ( x, R ) = { y ∈ Rn | | y − x | R } là hình cầu đóng trong Rn vớitâm x và nửa đường kính R > 0. • ωn là thể tích hình cầu đơn vị chức năng trong Rn. • Ω là một tập mở trong Rn, ∂ Ω là biên của Ω, Ω = Ω ∪ ∂ Ω là baođóng của Ω. • A ⊂ ⊂ Ω là A ⊂ A ⊂ Ω và A là tập compact. • µ = ( µ1, µ2 ,. .., µn ) là vectơ đơn vị chức năng pháp tuyến ngoài so với ∂ Ω. ivKhóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆU • Nếu u : Ω → R, ta viếtu ( x ) = u ( x1, x2 ,. .., xn ) ( x ∈ Ω ). Ta thường viết ∂ u ∂ xi ∂ 2 u = 2, ∂ xj ∂ 2 u ∂ xi ∂ xj ∂ 3 u ∂ xi ∂ xj ∂ xkuxi = uxj xjuxi xjuxi xj xkv. v. Một vectơ có dạng α = ( α1, α2 ,. .., αn ), trong đó mỗi thành phầnαi là một số nguyên không âm ( i ∈ { 1, 2 ,. .., n } ), được gọi là mộtđa chỉ số bậc | α | = α1 + α2 + · · · + αn. Cho trước một đa chỉ số α, kí hiệuDα u = ∇ u = ∂ | α | u ∂ xα1 1 ∂ xα2 2 · · · ∂ xαnn ∂ u ∂ u ∂ u, …, ∂ x1 ∂ x2 ∂ xnlà gradient của u. ∆ u = i = 1 là toán tử Laplace của u. ∂ 2 u ∂ x2iKhóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆU ∂ ulà đạo hàm của u theo hướng vectơ đơn vị chức năng pháp tuyến ngoài ∂ µµ so với ∂ Ω. nωn Rn − 1 udS ∂ B ( ξ, R ) là giá trị trung bình của u trên ∂ B ( ξ, R ). ωn R nu ( x ) dxB ( ξ, R ) là giá trị trung bình của u trên B ( ξ, R ). • C ( Ω ) là khoảng trống tổng thể những hàm liên tục trên Ω. • C k ( Ω ) ( k ∈ N, k1 ) là khoảng trống toàn bộ những hàm có đạo hàmriêng đến cấp k thuộc C ( Ω ). • C ∞ ( Ω ) là khoảng trống tổng thể những hàm thuộc C k ( Ω ) với mọi k ∈ N. • Cho A ⊂ Rn bất kỳ, ta kí hiệuC ( A ) là khoảng trống tổng thể những hàm thuộc C ( A0 ) có thác triểnliên tục trên A, với A0 là phần trong của tập A.C k ( A ) ( k ∈ N, k1 ) là khoảng trống toàn bộ những hàm có đạo hàmriêng đến cấp k thuộc C ( A ). viKhóa luận tốt nghiệp Đại học • Lp ( Ω ) = BÙI BÁ THIỆUu : Ω → R u là đo được Lebesgue, uLp ( Ω ) trong đóLp ( Ω )  1 / p | u | p dx  =  ( 1 p 2, , nếu n = 2, là hàm điều hòa trong Rn { ξ } và được gọi là nghiệm cơ bản của phươngtrình Laplace. Chứng minh. Với mọi n ∈ N, n2 và x = ξ, ta có ∂ Γ ( xi − ξi ) | x − ξ | − n, ∀ i ∈ { 1, 2 ,. .., n }, ∂ xinωn ∂ Γ − n | xξ | ( xi − ξi ) 2 | x − ξ | − n − 2, ∀ i ∈ { 1, 2 ,. .., n }. ∂ xinωnωnSuy ra ∆ Γ ( x ) = i = 1 ∂ 2 Γ − n | xξ | | x − ξ | − n = 0. ∂ xiωnωnVậy Γ là hàm điều hòa trong Rn { ξ }. Ngoài ra, trong ví dụ ( v ) ta có những nhìn nhận sau so với đạo hàmcủa hàm Γ như sau ∂ Γ ∂ xi | x − ξ | 1 − n, nωn ∀ i ∈ { 1, 2 ,. .., n }, ∂ 2 Γ ∂ xi ∂ xj | x − ξ | − n, ωn ∀ i, j ∈ { 1, 2 ,. .., n }. Thật vậy, với mọi i ∈ { 1, 2 ,. .., n } thìKhóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆU ∂ Γ | xi − ξi | | x − ξ | − n ∂ xinωn | x − ξ | | x − ξ | − n = | x − ξ | 1 − n. nωnnωnVới mọi i, j ∈ { 1, 2 ,. .., n } thì ∂ 2 Γ | x − ξ | 2 δij − n ( xi − ξi ) ( xj − ξj ) | x − ξ | − n − 2, ∂ xi ∂ xjnωntrong đóδij =  1, nếu i = j,  0, nếu i = j. Nếu i = j thì ∂ 2 Γ ∂ 2 Γ | x − ξ | 2 − n ( xi − ξi ) 2 | x − ξ | − n − 2 ∂ xi ∂ xj ∂ xinωnn | x − ξ | 2 | x − ξ | − n − 2 = | x − ξ | − n. nωnωnNếu i = j thì ∂ 2 Γ | ( xi − ξi ) ( xj − ξj ) | | x − ξ | − n − 2 ∂ xi ∂ xjωn | x − ξ | 2 | x − ξ | − n − 2 = | x − ξ | − n. ωnωn1. 2T ính không bao giờ thay đổi của lớp hàm điều hòa đối vớiphép tịnh tiến, phép vị tự và phép quayĐịnh lý 1.1. Giả sử u ( x ) là hàm điều hòa trong Rn. Khi đó những hàmsau đây cũng là hàm điều hòa ( i ) u ( x + h ), với h = ( h1, h2 ,. .., hn ) ∈ Rn là vectơ bất kể, ( ii ) u ( λx ), với λ ∈ R, Khóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆU ( iii ) u ( Cx ), với C là ma trận trực giao bất kỳ. Chứng minh. ( i ) Đặt y = x + h thì ∀ j ∈ { 1, 2 ,. .., n }. yj = xj + hj, Ta có ∂ u ( x ) = ∂ xj ∂ 2 u ( x ) = ∂ x2j ∂ u ∂ yj ∂ u ( y ) ( x ) = ( y ), ∀ j ∈ { 1, 2 ,. .., n }, ∂ yj ∂ xj ∂ yj ∂ 2 u ∂ yj ∂ 2 u ( y ) ( x ) = 2 ( y ), ∀ j ∈ { 1, 2 ,. .., n }. ∂ yj2 ∂ xj ∂ yjDo đó ∆ u ( x ) = j = 1 ∂ 2 u ( x ) = ∂ x2jj = 1 ∂ 2 u ( y ) = 0, ∂ yj2 ∀ x ∈ Rn. Vậy u ( x + h ) là hàm điều hòa trong Rn. ( ii ) Đặt y = λx thìyj = λxj, ∀ j ∈ { 1, 2 ,. .., n }. Ta có ∂ u ∂ u ∂ yj ∂ u ( x ) = ( y ) ( x ) = λ ( y ), ∀ j ∈ { 1, 2 ,. .., n }, ∂ xj ∂ yj ∂ xj ∂ yj ∂ 2 u ∂ 2 u ∂ yj2 ∂ u ( x ) = λ 2 ( y ) ( x ) = λ ( y ), ∀ j ∈ { 1, 2 ,. .., n }. ∂ x2j ∂ yj ∂ xj ∂ yj2Khóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆUDo đó ∆ u ( x ) = j = 1 ∂ 2 u ( x ) = λ2 ∂ xjj = 1 ∂ 2 u ( y ) = 0, ∂ yj2 ∀ x ∈ Rn. Vậy u ( λx ) là hàm điều hòa trong Rn. ( iii ) Đặt y = Cx thìyi = cij xj, ∀ i ∈ { 1, 2 ,. .., n }. j = 1T a có ∂ u ( x ) = ∂ xk ∂ u ( x ) = ∂ x2ki = 1 ∂ u ∂ yi ( y ) ( x ) = ∂ yi ∂ xkciki = 1 ∂ u ( y ), ∂ yi ∀ k ∈ { 1, 2 ,. .., n }, cik cmki = 1 m = 1 ∂ u ( y ), ∂ yi ∂ ym ∀ k ∈ { 1, 2 ,. .., n }. Vì C là ma trận trực giao nên ta cócik cmk = δim, k = 1 trong đóδim =  1, nếu i = m,  0, nếu i = m. Suy raKhóa luận tốt nghiệp Đại học ∆ u ( x ) = k = 1B ÙI BÁ THIỆU ∂ 2 u ( x ) = ∂ x2kk = 1 i = 1 cik cmki = 1 m = 1 k = 1 δimi = 1 m = 1 i = 1 ∂ 2 ucik cmk ( y ) ∂ y ∂ ym = 1 ∂ u ( y ) ∂ yi ∂ ym ∂ 2 u ( y ) ∂ yi ∂ ym ∂ u ( y ) = 0, ∂ yi2 ∀ x ∈ Rn. Vậy u ( Cx ) là hàm điều hòa trong Rn. 1.3 Phép đổi khác KelvinĐể thuận tiện cho việc nghiên cứu và điều tra hàm điều hòa trên tập mở khôngbị chặn ta thường thêm điểm ∞ vào Rn. Tôpô trên Rn ∪ { ∞ } đượcxây dựng một cách tự nhiên như sau. Tập ω ⊂ Rn ∪ { ∞ } là tậpmở nếu nó là tập con mở của Rn theo nghĩa thường thì hoặc nếuω = { ∞ } ∪ ( Rn A ), trong đó A là tập compact của Rn. Không giantôpô thu được là compact và được gọi là sự compact hóa một điểmcủa Rn. Qua phép chiếu nổi thường thì, Rn ∪ { ∞ } đồng phôi vớimặt cầu đơn vị chức năng trong Rn + 1. Ánh xạ x → x ∗, trong đóx / | x | 2, nếu x = { 0, ∞ }, x = 0, nếu x = ∞,  ∞, nếu x = 0, Khóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆUđược gọi là phép nghịch đảo của Rn ∪ { ∞ } qua mặt cầu đơn vị chức năng. Chú ý rằng nếu x ∈ / { 0, ∞ } thì x ∗ nằm trên tia từ gốc tới x, với | x ∗ | = 1 / | x |. Ta hoàn toàn có thể thử lại rằng phép nghich hòn đảo qua mặt cầu là liên tục, lànghịch hòn đảo của chính nó, biến một lân cận của ∞ thành một lân cậncủa 0. Với A ⊂ Rn ∪ { ∞ } bất kể, ta định nghĩa A ∗ = { x ∗ | x ∈ A }. Định nghĩa 1.2. Cho hàm u xác lập trên tập A ⊂ Rn { 0 }, phépbiến đổi Kelvin của u là hàm K [ u ] trên A ∗ xác lập bởiK [ u ] ( x ) = | x | 2 − n u ( x ∗ ). Ta dễ thấy rằng K [ K [ u ] ] = u, với mọi hàm u như trên. Nói cáchkhác phép đổi khác Kelvin có biến hóa ngược là chính nó. Hơn nữa, phép biến hóa Kelvin có đặc thù tuyến tính, do tại nếu u, v là cáchàm trên A và a, b là hằng số thìK [ au + bv ] = aK [ u ] + bK [ v ]. Định lý 1.2. Nếu Ω ⊂ Rn { 0 }, u ∈ C 2 ( Ω ) thì u là hàm điều hòatrong Ω khi và chỉ khi K [ u ] là hàm điều hòa trong Ω ∗. Chứng minh. Với mọi x ∈ Ω ∗, ta cóKhóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆU ∂ K [ u ] ∂ u ( x ) = ( 2 − n ) | x | − n xi u ( x ∗ ) + | x | − n ∗ ( x ∗ ) ∂ xi ∂ xi − n − 2 − 2 xi | x | xjj = 1 ∂ u ∗ ( x ), ∂ x ∗ jở đây x ∗ = ( x ∗ 1, x ∗ 2 ,. .., x ∗ n ) ∈ Ω. Đặtf ( x ) = ( 2 − n ) | x | − n xi u ( x ∗ ), g ( x ) = | x | − n ∂ u ∗ ( x ), ∂ x ∗ i − n − 2 h ( x ) = 2 xi | x | xjj = 1 ∂ u ∗ ( x ). ∂ x ∗ jTa có ∂ f ( x ) = ( 2 − n ) | x | − n u ( x ∗ ) − n ( 2 − n ) x2i | x | − n − 2 u ( x ∗ ) ∂ xi − n − 2 + ( 2 − n ) | x | ∂ u ∗ 2 ( 2 − n ) x2ixi ∗ ( x ) − ∂ xi | x | n + 4 xjj = 1 ∂ g ∂ u ∂ u ( x ) = − n | x | − n − 2 xi ∗ ( x ∗ ) + | x | − n − 2 ∗ 2 ( x ∗ ) ∂ xi ∂ xi ∂ xi − n − 4 − 2 xi | x | ∂ 2 uxj ∗ ∗ ( x ∗ ), ∂ xi ∂ xjj = 110 ∂ u ∗ ( x ), ∂ x ∗ jKhóa luận tốt nghiệp Đại học ∂ h ( x ) = 2 | x | − n − 2 ∂ xiBÙI BÁ THIỆUxjj = 1 ∂ u ∗ ( x ) ∂ x ∗ j − 2 ( n + 2 ) x2i | x | − n − 4 xjj = 1 − n − 2 + 2 | x | ∂ u ∗ ( x ) ∂ x ∗ j ∂ uxi ∗ ( x ∗ ) + 2 | x | − n − 4 ∂ xi − n − 6×2 i xj xk − 4 | x | j = 1 k = 1 j = 1 ∂ 2 uxi xj ∗ ∗ ( x ∗ ) ∂ xi ∂ xj ∂ 2 u ( x ∗ ). ∂ xj ∂ xkDo đó ∆ K [ u ] ( x ) = i = 1 ∂ 2 K [ u ] ( x ) = ∂ x2i = | x | − n − 2 i = 1 i = 1 ∂ f ∂ g ∂ h ( x ) + ( x ) − ( x ) ∂ xi ∂ xi ∂ xi ∂ u ∗ ( x ) = | x | − n − 2 ∆ u ( x ∗ ). ∗ 2 ∂ xiTừ đó, ta thấy ∆ u = 0 trong Ω khi và chỉ khi ∆ K [ u ] = 0 trong Ω ∗. Vậy u là hàm điều hòa trong Ω khi và chỉ khi K [ u ] là hàm điềuhòa trong Ω ∗. 11C hương 2M ột số đặc thù của hàm điều hòaTrong chương này ta trình diễn những đặc thù của hàm điều hòa. Trước hết, ta nhắc lại những công thức tích phân cơ bản. Các công thức tích phân cơ bảnTrong mục này, ta giả thiết rằng Ω là một tập bị chặn trong Rn, ∂ Ω đủ trơn. Định lý 2.1 ( Công thức Gauss-Ostrogradsky ). Cho u1, u2 ,. .., un làcác hàm thuộc C Ω ∩ C 1 ( Ω ). Khi đój = 1 ∂ ujdx = ∂ xjuj µj dS. ∂ Ω j = 1 Định lý 2.2 ( Công thức tích phân từng phần ). Cho u, v là những hàmthuộc C Ω ∩ C 1 ( Ω ). Khi đó12Khóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆU ∂ uvdx = ∂ xjuvµj dS − ∂ vdx. ∂ xj ∂ ΩChứng minh. Áp dụng công thức Gauss-Ostrogradsky, ta có ∂ ( uv ) dx = ∂ xjuvµj dS. ∂ ΩSuy ra ∂ uvdx + ∂ xj ∂ vdx = ∂ xjuvµj dS. ∂ ΩDo đó ∂ uvdx = ∂ xjuvµj dS − ∂ vdx. ∂ xj ∂ ΩVậy định lý được chứng tỏ. Định lý 2.3 ( Công thức Green thứ nhất ). Cho u, v là những hàm thuộcC 1 Ω ∩ C 2 ( Ω ). Khi đó ∂ uv dS − ∂ µv ∆ udx = ∇ u · ∇ vdx. ∂ ΩChứng minh. Áp dụng công thức tích phân từng phần ta đượcv ∆ udx = j = 1 Ω ∂ Ω ∂ 2 udx = ∂ x2j ∂ uv dS − ∂ µj = 1 ∂ Ω ∇ u · ∇ vdx. 13 ∂ uµj dS − ∂ xj ∂ u ∂ v  dx ∂ xj ∂ xjKhóa luận tốt nghiệp Đại họcBÙI BÁ THIỆUVậy định lý được chứng tỏ. Định lý 2.4 ( Công thức Green thứ hai ). Cho u, v là những hàm thuộcC 1 Ω ∩ C 2 ( Ω ). Khi đó ( v ∆ u − u ∆ v ) dx = ∂ u ∂ v − udS. ∂ µ ∂ µ ∂ ΩChứng minh. Áp dụng công thức Green thứ nhất ta đượcv ∆ udx = ∂ Ωu ∆ vdx = ∂ uv dS − ∂ µ ∇ u · ∇ vdx, ∂ vu dS − ∂ µ ∇ u · ∇ vdx. ∂ ΩDo đó ( v ∆ u − u ∆ v ) dx = v ∆ udx − ✂ Ωu ∆ vdx ∂ uv dS − ∂ µ ∂ Ω ∂ Ω ∂ vu dS = ∂ µ ∂ u ∂ v − udS. ∂ µ ∂ µ ∂ ΩVậy định lý được chứng tỏ. Bây giờ, ta sẽ đưa ra một số ít đặc thù của hàm điều hòa. 14K hóa luận tốt nghiệp Đại học2. 12.1.1 BÙI BÁ THIỆUCác đặc thù cơ bản của hàm điều hòaĐịnh lý giá trị trung bìnhĐịnh lý 2.5. Giả sử u ∈ C 2 ( Ω ) là hàm điều hòa trong Ω. Khi đó, vớimọi B ( ξ, R ) ⊂ Ω, ta có những đẳng thức sauu ( ξ ) = nωn Rn − 1 u ( ξ ) = udS, ✂ ∂ B ( ξ, R ) ωn R nu ( x ) dx. B ( ξ, R ) Chứng minh. Với ρ ∈ ( 0, R ]. Áp dụng công thức Green thứ nhất tanhận được ∂ udS = ∂ υ ∂ B ( ξ, ρ ) ∆ u ( x ) dx = 0, B ( ξ, ρ ) trong đó υ là vectơ đơn vị chức năng pháp tuyến ngoài so với ∂ B ( ξ, ρ ). x − ξMặt khác, đặt ω = và màn biểu diễn u ( x ) = u ( ξ + ρω ), ta có ∂ B ( ξ, ρ ) ∂ udS = ρn − 1 ∂ υ ∂ u ( ξ + ρω ) dS ( ω ) ∂ υ ∂ B ( 0,1 ) = ρn − 1 d  u ( ξ + ρω ) dS ( ω )  dρ ∂ B ( 0,1 ) d  = ρn − 1  dρρ1 − n udS . ∂ B ( ξ, ρ ) Từ đó ta được15Khóa luận tốt nghiệp Đại họcd  dρBÙI BÁ THIỆUρ1 − n udS  = 0, ∀ ρ ∈ ( 0, R ]. ∂ B ( ξ, ρ ) Suy raρ1 − n udS = R1 − n ∂ B ( ξ, ρ ) udS. ∂ B ( ξ, R ) Lại cóρ1 − n udS = nωn ρn − 1 ρ1 − n u ( xρ ) = nωn u ( xρ ), ∂ B ( ξ, ρ ) trong đó xρ ∈ ∂ B ( ξ, ρ ). Do đónωn u ( xρ ) = R1 − nudS. ∂ B ( ξ, R ) Cho ρ → 0 ta đượcu ( ξ ) = nωn Rn − 1 udS. ∂ B ( ξ, R ) Ta có16

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories