món quà lưu niệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Nó là món quà lưu niệm.

It’s a hozen.

OpenSubtitles2018. v3

Một món quà lưu niệm.

A souvenir.

OpenSubtitles2018. v3

Mặt Trăng là món quà lưu niệm của thời kỳ đầy sóng gió ấy.

The Moon is a souvenir of that violent epoch.

OpenSubtitles2018. v3

Một món quà lưu niệm từ chuyến thắm trước của ta.

A souvenir from our last visit.

OpenSubtitles2018. v3

Trước khi rời đi, Jon cho em gái mình là Arya một thanh kiếm như một món quà lưu niệm.

Before leaving, Jon gives a sword to his sister Arya as a present.

WikiMatrix

Ngươi tính mang tặng Daenerys món quà lưu niệm từ quê cha đất tổ của cô ta, phòng trường hợp ta không đủ ư?

You’re going to bring Daenerys a souvenir from her ancestral homeland in case I’m not enough?

OpenSubtitles2018. v3

Một món quà lưu niệm là một đối tượng mà một người mua lại cho những kỷ niệm mà chủ sở hữu liên kết với nó.

A souvenir is an object a traveler brings home for the memories associated with it.

WikiMatrix

Các sản phẩm da chất lượng cao được bán với giá cả hợp lý (dù vậy vẫn có thể trả giá) cũng như các món quà lưu niệm truyền thống của Hàn Quốc.

High-quality leather products are sold at reasonable prices (though haggling is expected) as well as traditional Korean souvenirs.

WikiMatrix

Một món quà lưu niệm có thể là bất kỳ vật gì có thể được thu thập hoặc mua và vận chuyển về nhà bởi khách du lịch như một vật lưu niệm của một chuyến viếng thăm.

A souvenir can be any object that can be collected or purchased and transported home by the traveler as a memento of a visit.

WikiMatrix

Có lẽ những món quà lưu niệm được khách du lịch thu thập nhiều nhất là những bức ảnh làm phương tiện để ghi lại các sự kiện và địa điểm cụ thể để tham khảo trong tương lai..

Perhaps the most collected souvenirs by tourists are photographs as a medium to document specific events and places for future reference.

WikiMatrix

Một thợ mỏ phát hiện ra một hộp sọ trong bức tường của hang động, đã cạy nó ra và đưa nó cho một kỹ sư, người giữ nó như là một món quà lưu niệm trong một thời gian.

A miner discovered a skull in the wall of the cave, extracted it and gave it to an engineer, who kept it as a souvenir for a time.

WikiMatrix

Tuy nhiên, những người hoài nghi lưu ý rằng huy chương thực sự là một món quà lưu niệm du lịch phổ biến của một công ty ở Milano nước Ý, và Adamski đã đem khoe bạn bè của mình trong một cái hộp nhựa rẻ tiền – đó là cách nó được bày bán trong các cửa hàng du lịch ở Roma.

However, skeptics noted that the medal was actually a common tourist souvenir made by a company in Milan, Italy, and that Adamski displayed it to his friends in a cheap plastic box – which is how it was sold in tourist shops in Rome.

WikiMatrix

Các dấu hiệu cảnh báo hình tam giác phổ biến ở Thụy Điển, Na Uy và Phần Lan đã trở thành món quà lưu niệm đáng thèm muốn của khách du lịch đi du lịch ở các nước này, khiến các nhà chức trách đường quá nhiều chi phí mà các dấu hiệu con nai sừng tấm đã được thay thế bằng những dấu hiệu cảnh báo chung chung hình ảnh ít hơn trong một số khu vực.

The triangular warning signs common in Sweden, Norway, and Finland have become coveted souvenirs among tourists traveling in these countries, causing road authorities so much expense that the moose signs have been replaced with imageless generic warning signs in some regions.

WikiMatrix

Ở Philippines, một truyền thống tương tự như mang quà lưu niệm như một món quà cho các thành viên trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp được gọi là pasalubong.

In the Philippines a similar tradition of bringing souvenirs as a gift to family members, friends, and coworkers is called pasalubong.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories