‘mềm mại’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” mềm mại “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ mềm mại, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ mềm mại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Môi cậu thật mềm mại.

2. Đeo đuổi sự mềm mại

3. Nó mềm mại, như cây cỏ.

4. Nó làm cho da mềm mại.

5. Mềm mại là rất quan trọng

6. Cứng cỏi trái với mềm mại

7. Sự mềm mại và tính nhu mì

8. dù dạn dĩ nhưng luôn mềm mại.

9. Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.

10. Cần có sự tự chủ để mềm mại

11. b) Mềm mại hòa nhã có nghĩa gì?

12. Mềm mại và ấm áp và thơm ngát.

13. Cho thấy tính mềm mại và tiết độ

14. Môi-se nêu gương tốt về tính mềm mại

15. “ Chẳng nên kiêu-ngạo, tuy nhiên mềm-mại hòa-nhã ”

16. Ví dụ, Bạn mềm mại, tôi thì cứng cáp.

17. Biện hộ bằng cách mềm mại và kính trọng

18. “ Lấy lòng yêu-thương mềm-mại mà yêu nhau ”

19. Đôi tay nàng mềm mại như ức bồ câu.

20. 16 Hãy biểu lộ sự dịu dàng và mềm mại.

21. Cụm từ “ lòng yêu-thương mềm-mại ” có nghĩa gì ?

22. Làm cho nó mềm mại hơn và cân đối hơn.

23. Anh muốn hôn lên đôi môi mềm mại của em.

24. Vỏ bánh pizza ở Naples mềm mại và mềm dẻo.

25. Tuấn: “Tôi thưa chuyện với cha mẹ một cách mềm mại.

26. Estrogen giúp cho người phụ nữ có dáng hình mềm mại.

27. 15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.

28. Môi-se mềm mại đáp: “Ngươi ganh cho ta chăng? Ôi!

29. Na-than đã sửa trị Đa-vít với tinh thần mềm mại.

30. Tính mềm mại thắt chặt sợi dây liên lạc trong gia đình

31. Một bông hoa mềm mại bị ép giữa những bức tường đá.

32. “ Đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn ”

33. Thân thể em có mềm mại tựa làn môi lúc gọi tên?

34. 18 Như vậy, mềm mại là một đức tính cần phải có.

35. Những phần thưởng nào chờ đón những người tỏ tính mềm mại?

36. Những gì còn đọng lại là bờ môi mềm mại của Akari.

37. Những gì còn đọng lại là bờ môi mềm mại của Akari

38. Và tôi có thể chạm vào ngọn cỏ, cảm nhận sự mềm mại

39. Anh có đôi bàn tay mềm mại nhất mà tôi từng cảm thấy.

40. 20 Trong cơn nóng giận, Môi-se không giữ được sự mềm mại.

41. Tuy nhiên, mềm mại! ánh sáng qua phá vỡ cửa sổ đằng kia?

42. Lời khuyên phải căn cứ trên Kinh-thánh và đầy lòng mềm mại.

43. Cậu đã cố tìm cách để làm ngôn từ trở nên mềm mại.

44. (Tít 3:2) Chúng ta biểu lộ tính mềm mại trong thánh chức.

45. Sự mềm mại—Một đức tính thiết yếu của tín đồ Đấng Christ

46. Giờ, tôi muốn bà cảm nhận làn da mềm mại, ấm áp đó.

47. Mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh

48. Tại sao biểu lộ tính mềm mại không phải lúc nào cũng dễ?

49. Sự khuyên dạy của một người cha có thể mềm mại hoặc nghiêm khắc.

50. ” Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. “

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories