The Swedish Ardennes is a medium–size, heavyweight draft horse.
Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.
WikiMatrix
They can be described as medium–sized.
Chúng được coi là loại có chất lượng ‘trung bình‘.
WikiMatrix
Buyers looking for larger cars were increasingly drawn to medium–sized hatchbacks.
Người mua tìm kiếm những mẫu xe lớn hơn càng ngày càng bị thu hút bởi những mẫu xe có cốp cỡ trung.
WikiMatrix
The Silver Marten is a medium–sized rabbit that weighs between 6.5 and 8.5 lbs. when fully grown.
Thỏ Marten bạc là một con thỏ cỡ vừa có trọng lượng từ 6,5 và 8,5 lbs khi hoàn toàn trưởng thành.
WikiMatrix
Armant (also known as Egyptian Sheepdog or Ermenti) is a medium–sized breed of herding dog.
Chó Armant (còn được gọi là chó chăn cừu Ai Cập) là một giống chó chăn gia súc cỡ trung bình.
WikiMatrix
These dogs were medium–sized and reliable.
Những con chó này có kích thước trung bình và đáng tin cậy.
WikiMatrix
The Cuban amazon is a medium–sized parrot 28–33 centimetres (11–13 in) long.
Vẹt Cuba là một loài vẹt kích thức trung bình dài 28–33 cm (11–13 in).
WikiMatrix
And Kiva.org, the microlender, is actually now experimenting with crowdsourcing small and medium sized loans.
Và Kiva.org, một mô hình vi tín dụng, thực sự là thử nghiệm với điện toán đám đông cho doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn.
ted2019
The Field Spaniel is a medium–sized dog breed of spaniel type.
Chó Field Spaniel là một giống chó kích cỡ nằm ở tầm trung của loại chó Spaniel.
WikiMatrix
Dorset Downs are medium–sized, robust sheep with dark faces and short wool.
Dorset Down là giống cừu cỡ vừa, cừu mạnh mẽ với khuôn mặt đen và lông ngắn.
WikiMatrix
It is a medium–sized airport and caters mainly to the population of Sukkur, Khairpur and Rohri.
Đó là một sân bay cỡ vừa phục vụ chủ yếu cho người dân của Sukkur, Khairpur và Rohri.
WikiMatrix
Then medium–size logs after that.
Rồi tới các miếng trung bình.
OpenSubtitles2018. v3
For example, if your content uses medium–sized images, then choose a similar size image for your ad.
Ví dụ : nếu nội dung của bạn sử dụng hình ảnh có size trung bình, hãy chọn hình ảnh kích cỡ tương tự như cho quảng cáo của bạn .
support.google
Smaller monasteries usually had only a few dozen books, medium–sized perhaps a few hundred.
Tu viện nhỏ thường chỉ có vài chục cuốn sách, tu viện vừa có thể có một vài trăm cuốn.
WikiMatrix
Pennatomys nivalis was a medium–sized species without many distinctive adaptations.
Pennatomys nivalis là một loài có kích thước trung bình mà không có nhiều sự thích nghi đặc biệt.
WikiMatrix
They are medium–sized cattle: cows average 1,100 pounds (499 kilos) and bulls 1,600 pounds (726 kilos).
Chúng là những gia súc có kích thước trung bình: bò cái giống này có trọng lượng trung bình 1.100 pound (499 kg) và bò đực 1.600 pounds (726 kg).
WikiMatrix
Kannis are medium–sized dogs.
Vizsla là một con chó cỡ trung bình.
WikiMatrix
The species are small to medium–sized with black with yellow markings.
Các loài trong chi này có kích thước nhỏ đến trung bình và có màu đen với các dấu vàng.
WikiMatrix
Burmillas are medium–sized with muscular yet elegant bodies, tending to weigh between 3–6 kg.
Mèo Burmilla có kích thước trung bình với các thân hình tuy vạm vỡ nhưng thanh lịch, có trọng lượng nằm trong khoảng từ 3 đến 6 kg.
WikiMatrix
Danaus dorippus is a medium–sized butterfly with a wingspan of about 60–80 millimetres (2.4–3.1 in).
Danaus dorippus có kích thước trung bình với sải cánh dài khoảng 60–80 milimét (2,4–3,1 in).
WikiMatrix
The genus Cathartes includes medium–sized to large carrion-feeding birds in the New World vulture (Cathartidae) family.
Chi Cathartes bao gồm các loài chim ăn thịt có kích thước từ trung bình đến lớn thuộc họ Cathartidae (Kền kền Tân Thế giới).
WikiMatrix
We came into Lausanne and went into a medium–sized hotel to stay.
Tới Lausanne, chúng tôi đến ngụ tại một khách sạn trung bình.
Literature
Its main use for airlines, however, is on short, low-density hops between medium–sized cities.
Máy bay này được các hãng hàng không sử dụng cho các chặng ngắn, mật độ khách thấp giữa các thành phố trung bình.
WikiMatrix
Flowers are medium size, full, (26–40 petals), cup shaped, and globular.
Hoa có kích thước vừa, lớn (26-40 cánh hoa), hình chén, và mang hình cầu.
WikiMatrix
The Teddy Roosevelt Terrier is a small to medium–sized American hunting terrier.
Chó sục Teddy Roosevelt là một giống chó săn mồi, có kích thước nhỏ đến trung bình của Hoa Kỳ.
WikiMatrix