Meaning of ‘đài truyền hình’ in Vietnamese – English

Related Articles

1. Ngày mai đến đài truyền hình phải không?

The broadcast is tomorrow ?

2. Tôi là Jack Berry, Đài truyền hình Hoa Kỳ .

Jack Berry, American television.

3. Đài truyền hình đang hối thúc tôi đổi khác cung cách .

The network’s up my pretty little ass to change .

4. Nếu cảnh sát không nghe tôi, tôi sẽ gọi cho đài truyền hình.

If the police won’t listen to me, I’ll call TV stations .

5. Các tờ nhật báo lớn và đài truyền hình tường thuật phán quyết.

Major newspapers and television stations reported on the decision .

6. Bà đóng góp thường xuyên cho chương trình Sunday Morning của đài truyền hình CBS.

It has been featured on the CBS Sunday Morning Show .

7. Mỗi đài truyền hình được quảng cáo thêm một phút rưỡi để kiếm thêm tiền.

And we gave every station half a minute extra for advertising to earn more money .

8. Một đài truyền hình địa phương thậm chí còn đưa tin về ‘bê bối’ này.

A local TV station even covered the ‘ scandal ‘ .

9. Một em đếm được 28 xe của 26 đài truyền hình đậu trước cổng trường.

One pupil counted 28 television vehicles belonging to 26 different stations parked in front of the school .

10. Chính xác thì là ” Người hô mưa gọi gió ” của kênh 9, đài truyền hình Pittburgh.

A weatherman with Channel 9, Pittsburgh .

11. Li đã từng 3 lần tham dự cuộc thi do đài truyền hình NTD tổ chức.

Li has participated in NTD’s dance competition three times he describes how he overcomes stage nervousness

12. Paul đã làm việc nhiều năm trong đài truyền hình và phát thanh quốc gia Cameroon

Paul worked for years on the Cameroonian national radio and television, and he spoke about health issues .

13. Với câu khẩu hiệu “Tia nắng nhỏ của bạn”, anh là đài truyền hình nổi tiếng nhất.

With his catchphrase ” Your little ray of sunshine, ” he was the best known truyền thông broadcaster .

14. Kênh phát sóng là Đài Truyền hình vệ tinh Hồ Nam, kể từ năm 1997 tới nay .

The channel has been part of the Canal Digital satellite package since 1997 .

15. Các lực lượng đảo chính đã giành quyền kiểm soát đài truyền hình quốc gia Radio Télévision Gabonaise.

The pro-coup forces seized control of the national broadcaster Radio Télévision Gabonaise .

16. Đài truyền hình Thái Lan nói rằng chưa có thiệt hại nghiêm trọng được ghi nhận ở Chiang Rai .

Thai television said no serious damage was reported in Chiang Rai .

17. Elbegdorj đã giúp thành lập đài truyền hình độc lập đầu tiên của Mông Cổ Eagle TV năm 1994.

Elbegdorj also helped to create Mongolia’s first independent TV station Eagle TV in 1994 .

18. Cô đã tham gia các đài truyền hình bao gồm Telecentro và Niños Cantores Televisión tại quê hương Barquisimeto.

She has anchored for television stations including Telecentro and Niños Cantores Televisión in her hometown of Barquisimeto .

19. GMM 25 là đài truyền hình kỹ thuật số mặt đất của Thái Lan, trực thuộc công ty GMM Grammy.

GMM 25 is a Thai digital terrestrial television channel owned by GMM Grammy .

20. Đài truyền hình, truyền thanh, phim và vi-đê-ô luôn phát ra những tài liệu thiên về tình dục .

Television, radio, movies, and videos emit a steady stream of sexually oriented material .

21. Công khai chống đối Petrov sau khi chính phủ tịch thu các đài truyền hình và toà báo của ông ta.

Very outspoken against Petrov after the government seized his TV stations and newspapers .

22. Sự nghiệp diễn xuất của Lâm Bảo Di bắt đầu khởi sắc khi gia nhập vào Đài truyền hình TVB năm 1991 .

Lam’s acting career took off after joining the major television network TVB in 1991 .

23. Trong số các đài được cấp phép, có 16 đài truyền hình và 36 đài phát thanh tiếp cận khán giả toàn quốc.

Of those licensed, 16 television and 36 radio stations reached national audiences .

24. MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình.

A PROMINENT television evangelist issued a scathing denunciation of a fellow preacher for committing adultery .

25. Tính đến năm 2007, nhà nước vận hành hai đài truyền hình cũng như các đài phát thanh quốc gia và khu vực.

As of 2007, the state operates two television stations as well as national and regional radio stations .

26. Năm 1991, cô trở về Colombia để cùng đóng vai chính trong vở kịch Sombra de tu Sombra của Đài truyền hình Caracol.

In 1991, she returned to Colombia to co-star in the soap opera Sombra de tu Sombra of Caracol Televisión .

27. Trường Cao đẳng Truyền hình là một cơ sở huấn luyện và đào tạo giáo dục trình độ Cao đẳng thường trực Đài Truyền hình Nước Ta .

Fora is a distance learning platform for African universities .

28. Trước khi tham gia Hoa hậu Panama năm 2001, Pasek là một người mẫu cho một chương trình thời trang trên đài truyền hình.

Before entering the Miss Panama contest in 2001, Pasek worked as a Model in television productions and fashion shows .

29. Ở tuổi 17, Dương Lệ Thanh giành chiến thắng một cuộc thi tài năng quốc gia do một đài truyền hình Đài Loan tổ chức.

At age 17, she won a national talent contest run by a Taiwanese television station .

30. Tập đoàn này cũng giữ cổ phần trong Thai AirAsia, một công ty tài chính tiêu dùng và ITV, một đài truyền hình địa phương.

It also holds stakes in Thai AirAsia, a consumer finance company, and ITV, a local television station .

31. Bình luận viên của một đài truyền hình địa phương gần đây nói: “Bạo động và cướp đoạt bây giờ xảy ra như cơm bữa”.

One local television commentator stated recently : “ Violence and robbery now constitute our daily bread. ”

32. Tin tức: Phương châm của người chịu trách nhiệm nội dung các bản tin trên đài truyền hình là: “Có đổ máu, có nhiều khán giả”.

News : “ If it bleeds, it leads ” is the guiding principle for many TV-news producers .

33. Chúng bao gồm: Có mười lăm đài truyền hình mặt đất ở Campuchia Town Full HDTV, ra mắt năm 2017 – Phát sóng 24 giờ mỗi ngày.

They include : There are fifteen terrestrial television stations in Cambodia Town Full HDTV, launched in 2017 – Broadcasts 24 hours a day .

34. Quần đảo có hai tuần báo: Teaberry Express và The Penguin News, và đài truyền hình và phát thanh thường phát chương trình từ Anh Quốc.

The islands have two weekly newspapers : Teaberry Express and The Penguin News, and television and radio broadcasts generally feature programming from the United Kingdom .

35. Từ năm 1997, anh khởi đầu thực tập tại Đài truyền hình Nước Ta, đảm nhiệm đạo diễn hình ảnh, video âm nhạc và sân khấu ca nhạc .

Since 1997, he has started practicing at Vietnam Television, in charge of director of photography, music video and music stage .

36. Vào buổi lễ tưởng niệm chính thức cho các nạn nhân, một đài truyền hình đã chiếu lá thư của chị và trích những câu đầu: “Tại sao?

At the official memorial observance, a television station showed her letter and quoted the first lines : “ Why ?

37. Sau đó khuôn mặt của Vương Hỷ bị bôi mờ đi trên đài truyền hình trung ương Trung Quốc và Vương Hỷ đã phát hành lời xin lỗi.

Wong’s face was subsequently blurred out on China’s state run China Central Television, and Wong issued an apology .

38. Có 36 đài truyền hình tại Virginia đại diện cho các mạng lưới truyền thông lớn của Hoa Kỳ, nằm trong số 42 đài phục vụ khán giả Virginia.

There are 36 television stations in Virginia, representing each major U.S. network, part of 42 stations which serve Virginia viewers .

39. Vào năm 2004, cả ba đài truyền hình lớn quốc gia, KBS, MBC và SBS, đã đồng ý lệnh cấm các cảnh hút thuốc lên sóng trước nửa đêm.

In 2004, all 3 major broadcasting stations, KBS, MBC and SBS, agreed to prohibit smoking scenes being aired before midnight .

40. Đài truyền hình vương quốc Doordarshan cung ứng 2 kênh mặt đất không tính tiền còn 3 mạng lưới truyền hình cáp chính Giao hàng phần nhiều những hộ mái ấm gia đình .

The national television broadcaster, Doordarshan, provides two không tính tiền terrestrial channels, while three main cable networks serve most households .

41. Cái chết đầy bạo lực của ông được trình chiếu chi tiết trên đài truyền hình quốc gia đã khiến công chúng sửng sốt và gây căm phẫn toàn xã hội.

His violent death was seen in graphic detail on national television, causing widespread public shock and outrage .

42. Các nhà nghiên cứu gần đây nhận thấy có sự liên quan giữa sự hung bạo trắng trợn trên đài truyền hình và tội ác do thanh thiếu niên gây ra.

Researchers have recently seen a relationship between explicit violence on television and juvenile crime .

43. Cũng từ năm 2003, Đài truyền hình Nước Ta còn muốn thực thi một chương trình âm nhạc mới có ý nghĩa tôn vinh chân dung nhạc sĩ – nghệ sĩ gạo cội .

Since 2003, Vietnam Television also wanted to launch a new music program that honored elderly musicians and artists .

44. Có một chương trình thường xuyên trên đài truyền hình cộng đồng kênh 31 ở Melbourne, ” deaf TV”, đó là hoàn toàn trong Auslan và được sản xuất bởi các tình nguyện viên khiếm thính.

There is a regular program on community television station Channel 31 in Melbourne, ” Deaf TV “, which is entirely in Auslan and is produced by Deaf volunteers .

45. Tháng Giêng năm 2001, bà bị công tố viên gọi ra tòa hỏi về vụ được cho là khoản vay 70.000 dollar Mỹ mà đài truyền hình NTV vay của Công ty truyền thông Gazprom.

In January 2001, she was summoned by prosecutors to discuss an alleged USD 70,000 loan from NTV .

46. Theo đề nghị của Gloria, các đài truyền hình tiếp theo ngay lập tức đề cập đến sự phá sản, liệt kê những rắc rối và yêu cầu khách hàng vui lòng mua ngay hôm nay.

At Gloria’s suggestion, immediate subsequent television spots referred to the bankruptcy, spelling out the troubles and asking customers to please buy today .

47. Tuy nhiên, điều này đã được gác lại sau khi ông chiến thắng một cuộc thi ca hát dẫn đến một bản hợp đồng với đài truyền hình Đài Loan, Tai Shi khi ấy ông 17 tuổi.

However, this was shelved after he won the singing contest which led to a contract with the Taiwan TV station, Tai Shi at the age of 17 .

48. Cho đến thời điểm đó, VCR có chi phí lên tới 50.000 đô la và chủ yếu được sử dụng bởi các đài truyền hình, nhưng mô hình Philips với bộ dò tích hợp chỉ có 900 đô la.

Until that point, VCRs cost upward of USD 50,000 and were used mainly by TV stations, but the Philips Model with a built-in tuner was just USD 900 .

49. Timor Leste có một đài truyền hình quốc gia, Televisão Timor Leste hoặc Televizaun Timor Lorosae, phát các chương trình địa phương bằng tiếng Tetum và Bồ Đào Nha, Cũng như tiếp sóng RTP Internacional từ Bồ Đào Nha.

East Timor has one national public broadcaster, Televisão Timor Leste or Televizaun Timor Lorosae, which broadcasts local programming in Tetum and Portuguese, as well as retransmissions of RTP Internacional from Portugal .

50. Có hơn 100.000 người đã tham dự các phiên họp tại Trung Tâm Đại Hội, với hằng triệu người khác theo dõi hoặc nghe qua đài truyền hình, truyền thanh, hệ thống vệ tinh và chương trình phát trên mạng Internet.

More than 100,000 people attended sessions at the Conference Center, with millions more watching or listening by television, radio, satellite, and Internet broadcasts .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories