mạnh thường quân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Mất mạnh thường quân.

Lost the sponsor.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng một mạnh thường quân giàu có xuất hiện chịu trả nợ để xưởng được mở cửa lại.

Then along comes a wealthy benefactor who pays off the company’s debt and reopens the factory.

jw2019

hãy nói điều đó với các mạnh thường quân, họ sẽ đòi tiền lại.

Tell that to our donors, they’ll demand their money back .

OpenSubtitles2018. v3

Mạnh thường quân của tôi chỉ tiết lộ danh tính qua một từ duy nhất.

Just… my benefactors ID’d themselves by a single word.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn giới thiệu cổ với vài mạnh thường quân có máu mặt.

I want to introduce her to some elite donors.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là khu dành cho mạnh thường quân.

It’s a donor’s wing.

OpenSubtitles2018. v3

Jake nghĩ có thể họ đang tìm cách thâm nhập thông tin của các mạnh thường quân mới.

Jake thinks that maybe they were trying to hack into the new donor information.

OpenSubtitles2018. v3

Mạnh thường quân của anh đấy, anh Bagwell.

That’s who your benefactor is, Mr. Bagwell.

OpenSubtitles2018. v3

Cô hiệu trưởng sẽ được một mái nhà do các mạnh thường quân tài trợ và được lãnh lương 15 bảng mỗi năm.

The schoolmistress will have a cottage paid for by benefactors and she’ll receive £ 15 a year.

OpenSubtitles2018. v3

14 Chúa Giê-su đã thực hiện được nhiều việc hơn xa những mạnh thường quân giàu có nhất từ xưa đến nay.

14 Jesus accomplished far more than the wealthiest philanthropist ever could.

jw2019

Nếu người khác bị nợ nần thua lỗ, bạn có thể trở thành một mạnh thường quân giàu có và đến cứu giúp người ấy.

If another suffered a financial loss, you could become a wealthy benefactor and come to his rescue.

jw2019

Việc tái lập của giống ban đầu phụ thuộc vào sự quyết tâm của các thành viên và hào phóng của những mạnh thường quân khác.

The re-establishment of the breed originally depended on the determination of its members and the largesse of others.

WikiMatrix

Ông được xem là một mạnh thường quân “vô địch” của người nghèo và thậm chí ông đã ra lệnh bán vàng trong nhà thờ để cung cấp tiền để giúp trẻ em khuyết tật.

He was seen as a champion of the poor and he even once ordered the marketing of gold in churches to provide money to help handicapped children .

WikiMatrix

Cô sở hữu sòng bạc Palace Royale, cô là một trong những mạnh thường quân tiên phong, theo nguồn tin của tôi, cô chính là người cầm đầu một đế chế buôn bán thuốc phiện đồ sộ.

You own the Palace Royale Casino. You’re one of the city’s leading philanthropists. And according to my sources, you’re the matriarch to a rather sizeable drug trafficking empire .

OpenSubtitles2018. v3

• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.

• How Jesus comes to the rescue of Adam’s descendants can be compared to a wealthy benefactor who pays off a company’s debt (incurred by a dishonest manager) and reopens the factory, thus benefiting its many employees. —The Watchtower, February 15, 1991, page 13.

jw2019

Mạnh thường quân dự án này là đồng nghiệp Shmulik London của tôi, bạn thấy đấy, trông rất giống Salman, ông nội của tôi, đã làm cách đây chừng 90 năm, cái hay ở đây là biết thu hút quanh bạn những người tài giỏi, vì cuối cùng, tất cả là cho mọi người.

The driving force behind this project is my colleague Shmulik London, and, you see, just like Salman did about 90 years ago, the trick is to surround yourself with brilliant people, because at the end, it’s all about people.

ted2019

Hơn nữa, sự sẵn lòng mở hầu bao của họ là một mối quan tâm mới của các tổ chức từ thiện – họ ngày càng nhắm đến các mạnh thường quân nữ với những món quà lớn hơn – căn cứ vào tình hình tài chính tốt đẹp, thái độ vị tha nhiều hơn, sự hưởng ứng không ngừng và đồng ý đạt tỷ lệ cao hơn ( nhưng thấp hơn với mỗi món quà ) của phụ nữ đối với những đề nghị xin giúp đỡ từ thiện .

Furthermore, women ‘s willingness to open their purse strings is a new emphasis of charitable organizations, who are increasingly targeting female donors for larger gifts – given women ‘s improved financial status, more altruistic attitudes and higher percentage ( but lower per gift ) affirmative and continuing response to charitable appeals .

EVBNews

Sam-sôn đã được ban cho sức mạnh phi thường để đánh đuổi quân Phi-li-tinh.

[ Narrator ] Samson was given great strength. To drive out the Philistines.

OpenSubtitles2018. v3

Tỷ lệ thường bị ảnh hưởng bởi sức mạnh chính trị và quân sự của chính quyền, và sự hỗ trợ của Hoàng gia.

These parameters have been influenced by the political and military strength of the regime and the degree of support from the king and the palace.

WikiMatrix

Khi được hỏi lý do tại sao họ đã đầu hàng, cả hai đều nhấn mạnh rằng phiến quân đã bắn vào dân thường và ngăn ngừa họ thoát khỏi “vùng không chiến sự” an toàn tại các khu vực chính phủ kiểm soát.

When asked why they had surrendered, both men stressed that rebels were shooting at the civilians and preventing them from escaping from the ‘no-fire zone’ to safety in government-controlled areas.

WikiMatrix

Mặc dù thường khỏe mạnh, ông luôn cảm thấy đói bụng trong thời gian trong quân đội Pháp, và đã ăn bất kỳ thực phẩm nào sẵn có.

Although generally healthy, he was voraciously hungry during his time in the French service, and ate any available food.

WikiMatrix

Global Defense Initiative sử dụng cả các loại xe quân đội cao cấp và hỏa lực mạnh, làm cho chúng thường mạnh hơn lực lượng Nod trong cuộc đối đầu trực tiếp, nhưng lại cồng kềnh và ít linh hoạt hơn.

Global Defense Initiative troops utilize both superior armor and firepower, making them typically more powerful than their Nod counterparts—especially in open and direct engagements.

WikiMatrix

Quân đội được tổ chức theo quy tắc tương tự như lực lượng vũ trang Anh Quốc và Hoa Kỳ vào đương thời, theo đó một lục quân thường trực quy mô nhỏ có thể nhanh chóng tăng sức mạnh trong tình trạng khẩn cấp từ một lực lượng dân quân dự bị (tại Brasil là Vệ binh quốc gia).

The military was organized along similar lines to the British and American armed forces of the time, in which a small standing army could quickly augment its strength during emergencies from a reserve militia force (in Brazil, the National Guard).

WikiMatrix

Khi sự đối đầu về vấn đề Berlin leo thang, ngày 25 tháng 7 Tổng thống Kennedy đã yêu cầu tăng cường sức mạnh quân đội từ 875.000 lên xấp xỉ 1 triệu người, cùng với việc gia tăng 29.000 và 63.000 lính trong lực lượng phục vụ thường xuyên của Hải quân và Không quân.

As the confrontation over Berlin escalated, on 25 July President Kennedy requested an increase in the Army’s total authorized strength from 875,000 to approximately 1 million men, along with increase of 29,000 and 63,000 men in the active duty strength of the Navy and the Air Force.

WikiMatrix

Mặc dù vậy, giới quý tộc ít khi thành lập một đẳng cấp khép kín; đạt đủ quyền lực, sự giàu có, sức mạnh quân sự hay được sự ủng hộ của hoàng gia, cho phép người thường lên thành giới quý tộc.

Nobility per se has nonetheless rarely constituted a closed caste; acquisition of sufficient power, wealth, military prowess, or royal favour has enabled commoners with varying frequency to ascend into the nobility.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories