manger trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Pháp-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Papa, viens manger.

Papa, lại ăn đi.

OpenSubtitles2018. v3

Et ils ont découvert que 100 pour cent des enfants qui n’avaient pas mangé le marshmallow avaient réussi.

Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.

ted2019

18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9).

18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).

jw2019

» 11 Puis il est remonté, a rompu le pain et a commencé à manger.

+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.

jw2019

Au lieu de faire ça en fait, nous avons développé des bâtonnets de poisson qu’on peut donner à manger aux poissons.

Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.

ted2019

27 Ce n’est pas bon de manger trop de miel+,

27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+

jw2019

Finalement, ses amis réussirent à le persuader de manger.

Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.

jw2019

Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’”

Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.

jw2019

Je ne le prendrais pas mal si vous ne vouliez pas manger de ces…

Nếu các vị không ăn cái này…

OpenSubtitles2018. v3

Aurait- elle vraiment remarqué qu’il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d’autre à manger plus approprié pour lui?

Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?

QED

Qui mange encore des Twinkies?

Ai mà còn ăn Twinkies?

OpenSubtitles2018. v3

Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. »

Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”

LDS

Il semble que le bébé est en train de manger une saucisse.

Hình như bé đang ăn xúc xích.

jw2019

Par la porte, il d’abord remarqué ce qui s’était réellement l’attira là: il était l’odeur de quelque chose à manger.

By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.

QED

Elle ne voulait manger que ça, que pouvais-tu faire?

Nếu đó là tất cả những gì bà ấy chịu ăn, cậu có thể làm gì khác đây?

OpenSubtitles2018. v3

Tu as une envie urgente de manger du boeuf.

Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò.

QED

Dans maison commune, il y a une grande salle à manger qui peut accueillir les 28 résidents et leurs convives. Nous dînons ensemble trois fois par semaine.

Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.

ted2019

Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise !

“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.

jw2019

On veut manger le Portugais… et boire chez lpirú-guaçú!

Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này… và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.

OpenSubtitles2018. v3

En contraste avec les personnes qui ont goûté et se sont égarées, il y en a d’autres qui ont continuellement mangé du fruit.

Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.

LDS

Dieu merci, j’ai pas mangé.

May là tôi chưa ăn sáng đấy.

OpenSubtitles2018. v3

On ne peut pas au moins manger une pizza ensemble?

Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao?

OpenSubtitles2018. v3

Tu manges tellement.

Mày ăn nhìều thế.

OpenSubtitles2018. v3

Je le fais aussi parce que chez moi, c’est normal, on ne mange qu’un repas par jour.

Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi.

ted2019

C’est donc un bon moment pour visiter un ami et l’aider à manger.

Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories