‘mặn mà’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” mặn mà “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ mặn mà, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ mặn mà trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đẹp mặn mà.

2. Tình em tha thiết, mặn mà,

3. Đây là con cá mặn mà.

4. Tôi không mặn mà với nghề luật.

5. Mặn mà dễ mến nghĩa là gì?

6. Cô dâu non non dung nhan mặn mà.

7. Nàng công chúa càng lớn càng có một sắc đẹp mặn mà.

8. Chẳng hạn, muối có tác dụng làm cho thức ăn mặn mà.

9. Tuy nhiên phía hải quân không mấy mặn mà với đề án này.

10. Tại sao lời nói của tín đồ đấng Christ cần phải có sự mặn mà dễ mến?

11. Hãy chạy trên bãi biển, hoàn toàn trần truồng, và anh sẽ liếm làn da mặn mà của em.

12. ” Tình cảm của vợ chồng son sẽ nhạt đi, sẽ ít mặn mà hơn từ khi làm cha mẹ. “

13. Dù vậy, du khách không mặn mà với ý tưởng trở lại những nơi ấy vì những lý do tâm lý.

14. Ban đầu Kon không mặn mà với kịch bản phim của tác giả nguyên tác, và đã đề nghị sửa lại.

15. Vậy thì cách nói năng của các tôi tớ Đức Giê-hô-va cần phải tỏ ra mặn mà và nồng hậu!

16. 8 Như thế, cách ăn nói của tín đồ đấng Christ nên mặn mà dễ mến trong khi nói với người chẳng tin.

17. Và sự ứng cử của Durant trở nên hấp dẫn đối với phe Dân chủ, những người đang không mặn mà với cả Underwood lẫn Dunbar.

18. Những tín đồ đầu tiên của Giê-su cũng không phải ngoại lệ, và Giê-su đã phải sửa trị họ khi không nói năng mặn mà ân cần với nhau.

19. Trong xã hội của chúng ta rất cần phải có những người cha mà tôn trọng vợ họ và đối xử với vợ họ bằng tình yêu thương mặn mà, dịu dàng.

20. Tôi thấy có 1 công ty, họ lấy nước biển và cát, và họ trồng nhưng loại cây có thể sinh trưởng trong môi trường nước mặn mà không cần chăm sóc.

21. Mong rằng chúng ta luôn luôn ăn nói có sự mặn mà dễ mến, sốt sắng tuyên bố thông điệp về Nước Trời và nhờ vậy giúp bảo toàn mạng sống nhiều người khác.

22. Không những người ấy phải nói năng cho được mặn mà dễ mến mà cũng còn phải giữ mình để chống lại các ảnh hưởng xấu trong mọi hình thức của sự hư hỏng.

23. Bởi ngành công nghiệp ô tô Đức không mặn mà với việc trợ giá cho xe Volkswagen nên Hitler đã chỉ thị cho Mặt trận Lao động Đức xây dựng một nhà máy sản xuất ô tô lớn nhầt châu Âu.

24. Phao-lô cũng viết: “Lời lẽ của anh em hằng phải thanh nhã, mặn mà ý nhị, biết đối đáp sao cho phải với mỗi một người” (Thư Colosê 46 [Cô-lô-se 4:6], bản dịch Nguyễn thế Thuấn).

25. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.

26. Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories