‘loi nhoi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” loi nhoi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ loi nhoi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ loi nhoi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Anh ta đâu có một mình .

He is not alone .

2. Lẻ loi nhưng không bị lãng quên

Isolated but Not Forgotten

3. Đó chỉ là 5 lá phiếu nhỏ nhoi .

It’s 5 votes short .

4. tôi chẳng sợ hãi, chẳng thấy một mình .

With Jehovah, I’m not alone .

5. Đó chỉ là # lá phiếu nhỏ nhoi

It ‘ s # votes short

6. Ở đây có vẻ như một mình quá, anh bạn

It ‘ s kind of lonely in here, man

7. Ở đây có vẻ như một mình quá, anh bạn .

It’s kind of lonely in here, man .

8. Giờ đây chỉ còn tôi một mình đơn chiếc ” .

Now it seemed that I had to face a special loneliness. ”

9. Cô thấy một mình, cô muốn tán tỉnh chút đỉnh .

You’re lonely. You want to flirt a little .

10. Nếu bạn nghe thấy tức là bạn không một mình .

if you can hear this, you’re not alone .

11. Tôi cảm xúc rất một mình trong những cuộc trao đổi này .

I would feel very isolated during these discussions .

12. Tôi tò mò vì sao anh vẫn còn một mình đấy .

I wonder why you’re being singled out .

13. Biết được mình không lẻ loi cũng an ủi tôi nhiều”.

To know that I was not alone was equally comforting. ”

14. Đã có sinh vật nào một mình đến thế chưa hả ?

Has there ever been a creature so alone ?

15. Nên biết rằng những anh chị em không một mình một mình .

Know that you are not alone .

16. Em chỉ cần phải khám phá nó là đứa nào trong đám loi choi đó .

I just have to figure out which one of those little pecker-heads it is .

17. Cho đến khi số người còn lại một mình như cây cột trên đỉnh núi ,

Until what is left of you is like a mast on the top of a mountain ,

18. Mình thấy một mình nên đành hùa theo tụi nó để được đồng ý ” .

I was lonely, so I decided to act like them just so I’d fit in. ”

19. Hãy dò theo hành trình dài của hàng triệu nút chai một mình trôi ra biển .

Let’s trace the journey of the millions of caps that make it to sea solo .

20. Nhưng giờ anh lại quay bước ra đi, bỏ mặc em một mình nơi này .

But now you walkin away, and leavin’me here to stay

21. Và với 5 năm tịch thu vốn, tức khắc sẽ mang lai loi nhuận kinh tế tài chính

And at less than a five-year payback, this becomes very economic .

22. Chúng ta không một mình và không sợ hãi như thể bị bỏ mặc một mình .

We are not alone, and we do not tremble as if abandoned .

23. Chi tiêu này được triển khai trải qua ” luật kinh tế tài chính ” ( tiếng Pháp : Loi des Finances ) .

Expenditures are made through what is called a ” finance law ” ( French : Loi des Finances ), which is equivalent to an appropriation bill .

24. Đức Jesus giáng trần là để mở ra sinh đạo cho những sinh linh lẻ loi đó!

Jesus was born to offer those alone a place in which to be alive !

25. Họ không có quyền cùng nhận con nuôi. ^ ( tiếng Pháp ) 4110 – Proposition de loi sur l’union libre

” 4110 – Proposition de loi sur l’union libre ” ( in French ) .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories