living tiếng Anh là gì?

Related Articles

living tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng living trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ living tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm living tiếng Anh

living

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ living

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

living tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ living trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ living tiếng Anh nghĩa là gì.

living /’liviɳ/

* danh từ

– cuộc sống sinh hoạt

=the cost of living+ giá sinh hoạt

=the standard of living+ mức sống

=plain living anhd high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng

– cách sinh nhai, sinh kế

=to earn (get, make) one’s living+ kiếm sống

– người sống

=the living and the dead+ những người đã sống và những người đã chết

=in the land of the living+ ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này

– (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi

!good living

– sự ăn uống sang trong xa hoa

* tính từ

– sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động

=all living things+ mọi sinh vật

=any man living+ bất cứ người nào

=living languages+ sinh ngữ

=the greatest living strategist+ nhà chiến lược lớn nhất hiện nay

– giống lắm, giống như hệt

=the child is the living image of his father+ đứa bé giống bố như hệt

– đang cháy, đang chảy (than, củi, nước)

=living coal+ than đang cháy đỏ

=living water+ nước luôn luôn chảy

!living death

– tình trạng sống dở chết dởlive /liv /

* nội động từ

– sống

=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột

= Marx’s name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi

= Lenin’s memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người

=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm

– ở, trú tại

=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội

– thoát nạn (tàu thuỷ)

* ngoại động từ

– sống

=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng

– thực hiện được (trong cuộc sống)

=to live one’s dream+ thực hiện được giấc mơ của mình

!to live by

– kiếm sống bằng

=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện

!to live down

– để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà

=live down one’s sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn

– phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm…)

=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình

!to live in

– ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc

!to live on (upon)

– sống bằng

=to live on fruit+ sống bằng hoa quả

=to live on hope+ sống bằng hy vọng

!to live out

– sống sót

– sống qua được (người ốm)

=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm

– sống ở ngoài nơi làm việc

!to live through

– sống sót, trải qua

=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão

!to live up to

– sống theo

=to live up to one’s income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình

=to live up to one’s reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình

=to live up to one’s principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình

=to live up to one’s word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa

!to live with

– sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)

!to live close

– sống dè xẻn

!to live in clover

– (xem) clover

!to live a double life

– sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống

!to live fast

– (xem) fast

!to live from hand to mouth

– sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy

!to live hard

– sống cực khổ

!to live high

– (xem) high

!to live and let live

– sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai

!to live in a small way

– sống giản dị và bình lặng

!to live well

– ăn ngon[laiv]

* tính từ

– sống, hoạt động

=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống

-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)

=a live horse+ một con ngựa thực

– đang cháy đỏ

=live coal+ than đang cháy đỏ

– chưa nổ, chưa cháy

=live bomb+ bom chưa nổ

=live match+ diêm chưa đánh

– đang quay

=a live axle+ trục quay

– có dòng điện chạy qua

=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết

– tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra

=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá…)

– mạnh mẽ, đầy khí lực

– nóng hổi, có tính chất thời sự

=a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

live

– sống, tồn tại // hoạt; sinh thực

Thuật ngữ liên quan tới living

Tóm lại nội dung ý nghĩa của living trong tiếng Anh

living có nghĩa là: living /’liviɳ/* danh từ- cuộc sống sinh hoạt=the cost of living+ giá sinh hoạt=the standard of living+ mức sống=plain living anhd high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng- cách sinh nhai, sinh kế=to earn (get, make) one’s living+ kiếm sống- người sống=the living and the dead+ những người đã sống và những người đã chết=in the land of the living+ ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này- (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi!good living- sự ăn uống sang trong xa hoa* tính từ- sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động=all living things+ mọi sinh vật=any man living+ bất cứ người nào=living languages+ sinh ngữ=the greatest living strategist+ nhà chiến lược lớn nhất hiện nay- giống lắm, giống như hệt=the child is the living image of his father+ đứa bé giống bố như hệt- đang cháy, đang chảy (than, củi, nước)=living coal+ than đang cháy đỏ=living water+ nước luôn luôn chảy!living death- tình trạng sống dở chết dởlive /liv /* nội động từ- sống=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột= Marx’s name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi= Lenin’s memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm- ở, trú tại=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội- thoát nạn (tàu thuỷ)* ngoại động từ- sống=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng- thực hiện được (trong cuộc sống)=to live one’s dream+ thực hiện được giấc mơ của mình!to live by- kiếm sống bằng=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện!to live down- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà=live down one’s sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm…)=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình!to live in- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc!to live on (upon)- sống bằng=to live on fruit+ sống bằng hoa quả=to live on hope+ sống bằng hy vọng!to live out- sống sót- sống qua được (người ốm)=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm- sống ở ngoài nơi làm việc!to live through- sống sót, trải qua=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão!to live up to- sống theo=to live up to one’s income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình=to live up to one’s reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình=to live up to one’s principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình=to live up to one’s word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa!to live with- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)!to live close- sống dè xẻn!to live in clover- (xem) clover!to live a double life- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống!to live fast- (xem) fast!to live from hand to mouth- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy!to live hard- sống cực khổ!to live high- (xem) high!to live and let live- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai!to live in a small way- sống giản dị và bình lặng!to live well- ăn ngon[laiv]* tính từ- sống, hoạt động=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)=a live horse+ một con ngựa thực- đang cháy đỏ=live coal+ than đang cháy đỏ- chưa nổ, chưa cháy=live bomb+ bom chưa nổ=live match+ diêm chưa đánh- đang quay=a live axle+ trục quay- có dòng điện chạy qua=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá…)- mạnh mẽ, đầy khí lực- nóng hổi, có tính chất thời sự=a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời slive- sống, tồn tại // hoạt; sinh thực

Đây là cách dùng living tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ living tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

living /’liviɳ/* danh từ- cuộc sống sinh hoạt=the cost of living+ giá sinh hoạt=the standard of living+ mức sống=plain living anhd high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng- cách sinh nhai tiếng Anh là gì?

sinh kế=to earn (get tiếng Anh là gì?

make) one’s living+ kiếm sống- người sống=the living and the dead+ những người đã sống và những người đã chết=in the land of the living+ ở thế giới của những người đáng sống tiếng Anh là gì?

trên trái đất này- (tôn giáo) môn nhập khoản tiếng Anh là gì?

hoa lợi!good living- sự ăn uống sang trong xa hoa* tính từ- sống tiếng Anh là gì?

đang sống tiếng Anh là gì?

đang tồn tại tiếng Anh là gì?

sinh động=all living things+ mọi sinh vật=any man living+ bất cứ người nào=living languages+ sinh ngữ=the greatest living strategist+ nhà chiến lược lớn nhất hiện nay- giống lắm tiếng Anh là gì?

giống như hệt=the child is the living image of his father+ đứa bé giống bố như hệt- đang cháy tiếng Anh là gì?

đang chảy (than tiếng Anh là gì?

củi tiếng Anh là gì?

nước)=living coal+ than đang cháy đỏ=living water+ nước luôn luôn chảy!living death- tình trạng sống dở chết dởlive /liv /* nội động từ- sống=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột= Marx’s name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi= Lenin’s memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm- ở tiếng Anh là gì?

trú tại=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội- thoát nạn (tàu thuỷ)* ngoại động từ- sống=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng- thực hiện được (trong cuộc sống)=to live one’s dream+ thực hiện được giấc mơ của mình!to live by- kiếm sống bằng=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện!to live down- để thời gian làm quên đi tiếng Anh là gì?

để thời gian làm xoá nhoà=live down one’s sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn- phá tan tiếng Anh là gì?

làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến tiếng Anh là gì?

lỗi lầm…)=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình!to live in- ở nơi làm việc tiếng Anh là gì?

ở ngay trong khu làm việc!to live on (upon)- sống bằng=to live on fruit+ sống bằng hoa quả=to live on hope+ sống bằng hy vọng!to live out- sống sót- sống qua được (người ốm)=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm- sống ở ngoài nơi làm việc!to live through- sống sót tiếng Anh là gì?

trải qua=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão!to live up to- sống theo=to live up to one’s income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình=to live up to one’s reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình=to live up to one’s principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình=to live up to one’s word (promise)+ thực hiện lời hứa tiếng Anh là gì?

giữ trọn lời hứa!to live with- sống với tiếng Anh là gì?

sống chung với tiếng Anh là gì?

chịu đựng tiếng Anh là gì?

đành chịu (cái gì)!to live close- sống dè xẻn!to live in clover- (xem) clover!to live a double life- sống hai cuộc đời tiếng Anh là gì?

đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống!to live fast- (xem) fast!to live from hand to mouth- sống lần hồi tiếng Anh là gì?

kiếm ngày nào ăn ngày nấy!to live hard- sống cực khổ!to live high- (xem) high!to live and let live- sống dĩ hoà vi quí tiếng Anh là gì?

sống đèn nhà ai người ấy ráng tiếng Anh là gì?

sống mũ ni che tai!to live in a small way- sống giản dị và bình lặng!to live well- ăn ngon[laiv]* tính từ- sống tiếng Anh là gì?

hoạt động=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)=a live horse+ một con ngựa thực- đang cháy đỏ=live coal+ than đang cháy đỏ- chưa nổ tiếng Anh là gì?

chưa cháy=live bomb+ bom chưa nổ=live match+ diêm chưa đánh- đang quay=a live axle+ trục quay- có dòng điện chạy qua=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua tiếng Anh là gì?

(nghĩa bóng) người sôi nổi tiếng Anh là gì?

người năng nổ tiếng Anh là gì?

người cương quyết- tại chỗ tiếng Anh là gì?

trong lúc sự việc xảy ra=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá…)- mạnh mẽ tiếng Anh là gì?

đầy khí lực- nóng hổi tiếng Anh là gì?

có tính chất thời sự=a live issue+ vấn đề nóng hổi tiếng Anh là gì?

vấn đề có tính chất thời slive- sống tiếng Anh là gì?

tồn tại // hoạt tiếng Anh là gì?

sinh thực

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories