Listen to the story nghĩa là gì

Related Articles

Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ story trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

story là gìstory trong Tiếng AnhNội dung chính

  • 1. Story trong Tiếng Anh là gì?
  • 2. Cách sử dụng danh từ story trong Tiếng Anh:
  • 3. Những cụm từ đi với danh từ story trong Tiếng Anh:
  • 4. Những cụm cấu trúc đi với danh từ story:

1. Story trong Tiếng Anh là gì?

Story

Cách phát âm: /ˈstɔː.ri/

Định nghĩa:

Câu chuyện hay kể chuyện là bất kể sự tường thuật nào dưới dạng một câu truyện nhằm mục đích để liên kết những sự kiện, hình ảnh đặc biệt quan trọng muốn trình diễn cho người đọc hoặc người nghe bằng một chuỗi câu viết hoặc nói, hoặc một chuỗi hình ảnh tái hiện lại gọi là câu truyện. Câu chuyện hoàn toàn có thể là một tác phẩm trữ tình phản ánh hiện thực trong sự cảm nhận chủ quan về nó, câu truyện mang tính tự sự lại tái hiện đời sống trong hàng loạt tính khách quan của vấn đề. Câu chuyện hoàn toàn có thể tái hiện về đời sống thường ngày hoặc phản ánh hiện thực qua những lời kể lan rộng ra của đời sống trong khoảng trống, thời hạn, qua những sự kiện, biến cố xảy ra trong cuộc sống con người .

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ khá quen thuộc với mọi người. Từ tổng quát trong những tác phẩm văn học và nhiều nghành khác nhau .Trong tiếng anh thuộc danh từ dễ sử dụng thuận tiện phối hợp với nhiều loại từ khác nhau .

  • The best known among them is Nguyen Nhat Anh, the author of Vietnamese village stories that may be unreadable now but has certainly seen a lot about Ngan and Ha Lan.
  • Nổi tiếng nhất trong số đó là Nguyễn Nhật Ánh, tác giả của những câu chuyện làng quê Việt Nam mà bây giờ có thể chưa đọc nhưng chắc chắn đã xem rất nhiều về Ngạn và Hà Lan.
  • Now, he has the ability to follow any big story in town and staunchly put his strong opinions from everyone’s input into articles.
  • Giờ đây, anh có đủ khả năng để theo đuổi bất kỳ câu chuyện lớn nào trong thị trấn và đưa những ý kiến mạnh mẽ của mình từ góp ý của mọi người vào các bài viết một cách kiên quyết.

2. Cách sử dụng danh từ story trong Tiếng Anh:

story là gìstory trong Tiếng Anh

Danh từ nói về sự mô tả, có thể là sự thật hoặc được tưởng tượng, về một chuỗi các sự kiện được kết nối:

  • Will you tell me a story, daddy?
  • Bố sẽ kể cho con nghe một câu chuyện được không?
  • She chose her favourite book of bedtime stories.
  • Cô ấy đã chọn cuốn sách yêu thích của mình về những câu chuyện trước khi đi ngủ.
  • He gave me his version of what had happened, but it would be interesting to hear his side of the story
  • Anh ấy đưa cho tôi phiên bản của anh ấy về những gì đã xảy ra, nhưng sẽ rất thú vị khi nghe câu chuyện của anh ấy.

Danh từ story sử dụng trong trường hợp một báo cáo trên một tờ báo hoặc trên một chương trình phát sóng tin tức về điều gì đó đã xảy ra:

  • The main story in today’s reports is the president’s speech about the country’s young talents.
  • Câu chuyện chính trong các báo cáo ngày hôm nay là bài phát biểu của tổng thống về những tài năng trẻ của đất nước.
  • He made up some stories about having to attend his cousin’s wedding anniversary.
  • Anh ta bịa ra một số câu chuyện về việc phải đến dự lễ kỷ niệm ngày cưới của em họ của mình.

Một vài trường hợp story được hiểu như cấp độ của một tòa nhà:

a three-story house: một ngôi nhà ba tầng

  • Their new house has four stories including the attic.
  • Ngôi nhà mới của họ có bốn tầng bao gồm cả tầng áp mái.

Đặc biệt story còn thể hiện cho sự mô tả về các sự kiện đã thực sự xảy ra hoặc được phát minh ra:

  • There was a news story on TV about flooding on the west coast of Japan.
  • Có một bản tin trên truyền hình về lũ lụt ở bờ biển phía tây của Nhật Bản.
  • My daughter won’t go to bed without listening to a fairy tale story before bed.
  • Con gái tôi sẽ không đi ngủ nếu không nghe một câu chuyện cổ tích trước khi đi ngủ.

3. Những cụm từ đi với danh từ story trong Tiếng Anh:

story là gìstory trong Tiếng Anh

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

amazing story

câu truyện tuyệt vời

bedtime story

Câu chuyện về giờ đi ngủ

classic story

Câu chuyện cổ xưa .

coming of age story

Đến câu truyện tuổi

fascinating story

Câu chuyện mê hoặc

funny story

Câu chuyện vui nhộn

humorous story

chuyện hài

incredible story

Câu chuyện đáng kinh ngạc

inside story

câu truyện bên trong

interesting story

Câu chuyện mê hoặc

lead story

Câu chuyện chính

love story

chuyện tình

moving story

Di chuyển câu truyện

news story

Câu chuyện tin tức

sad story

câu truyện buồn

scare story

câu truyện sợ hãi .

top story

câu truyện số 1

whole story

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Outing Là Gì, Nghĩa Của Từ Outing, Nghĩa Của Từ Outing, Từ Outing Là Gì

hàng loạt câu truyện

wonderful story

Câu chuyện tuyệt vời

true story

câu truyện có thật

 short story

câu truyện ngắn

 childrens story

câu truyện của trẻ nhỏ

 fairy story

câu truyện cổ tích

an adventure story

câu truyện phiêu lưu

 detective story

câu truyện trinh thám

 cover story

câu truyện bìa .

4. Những cụm cấu trúc đi với danh từ story:

  • Tất cả
  • Blog
  • Tin Tức
  • Bài Giảng                                                      Dây Xích trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021Lưỡi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Thần Đồng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Bảo Lưu” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Hoa Phượng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Vỉa Hè” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Sứa” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Bơi ếch” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Mí mắt” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Xích đu” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021                                                      Dây Xích trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021Lưỡi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Thần Đồng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Bảo Lưu” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Hoa Phượng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Vỉa Hè” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Sứa” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Bơi ếch” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Mí mắt” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021″Xích đu” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt06/08/2021                                                                                                                                                                                  

Copyright © 2017

  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • FAQs
  • Liên hệ
  • Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập qua Google+

Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn

Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+       Trả lời Nội dung:

Cấu Trúc Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

story about/of

câu truyện về / của

fairy/ghost/love  story

chuyện cổ tích / ma / tình yêu

tell/read somebody a story

kể / đọc cho ai đó một câu truyện

 its the same story here/there/in …

nó là câu truyện tựa như ở đây / ở đó / trong …

 to cut a long story short

cắt ngắn một câu truyện dài

its a different story

đó là một câu truyện khác

 end of story

kết thúc câu truyện

write a story

viết một câu truyện

do a story

làm một câu truyện

print/publish a story

in / xuất bản một câu truyện

run a story

chạy một câu truyện

tell (somebody) a story

Nói với ai đó một câu chuyện

Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker

make up/invent a story

bịa ra / bịa ra một câu truyện

stick to your story

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories