lều tuyết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Những lều tuyết loại khổ lớn này có thể có đến năm phòng và chứa đến 20 người.

Thes e might have had up to five rooms and housed up to 20 people .

WikiMatrix

Lều tuyết, nếu xây đúng cách, sẽ chịu nổi sức nặng của một người đứng trên nóc.

An igloo that is built correctly will support the weight of a person standing on the roof.

WikiMatrix

Cái này tạo ra một lều tuyết.

This makes an igloo.

QED

Có chừng vài lều tuyết loại này trong một vùng nhỏ tạo thành một “làng Inuit”.

Often there were several of these in a small area, which formed an Inuit village .

WikiMatrix

Ngoài ra, mỗi đội đã viết một thông điệp hòa bình cho tổ chức Hướng đạo mà lều tuyết đó đại diện.

Additionally, every team composed a message of peace for the Scout organisation represented by their igloo.

WikiMatrix

Thường thường lều tuyết loại này là một nơi cư trú có một phòng đơn làm nhà cho một hoặc hai gia đình.

This was usually a single room dwelling that housed one or two families .

WikiMatrix

Mùa xuân năm 1990, nghệ sĩ người Pháp Jannot Derid tổ chức một cuộc triển lãm trong một lều tuyết hình trụ trong khu vực.

In spring 1990, French artist Jannot Derid held an exhibition in a cylindershaped igloo in the area.

WikiMatrix

Tôi đã tưởng tượng rằng nó phải là 1 cái lều tuyết to lớn với các nhà khoa học đang thực hiện những thí nghiệm.

I was imagining a massive igloo with all kinds of scientists doing experiments.

OpenSubtitles2018. v3

Tuyết dùng để xây một lều tuyết phải có đủ sức chịu đựng kết cấu để bị cắt ra và xếp chồng đúng cách.

The snow used to build an igloo must have enough structural strength to be cut and stacked appropriately.

WikiMatrix

Tổng cộng có 130 lều tuyết được xây dựng, ít hơn là đã dự định, nhưng vẫn hơn kỷ lục thế giới kỳ trước chỉ có 100 lều tuyết.

A total of 130 igloos were built, short of the planned number, but this still beat the previous world record of 100 igloos.

WikiMatrix

Một lều tuyết lớn có thể được xây từ nhiều lều tuyết nhỏ thông qua nhau bằng các đường hầm và có lối chung dẫn ra bên ngoài.

A large igloo might have been constructed from several smaller igloos attached by their tunnels, giving common access to the outside.

WikiMatrix

Công chúng được khuyến khích tham dự sự kiện này để thấy cách các lều tuyết này xây như thế nào và cùng tham gia vào xây dựng chúng.

The public was encouraged to attend the event, in order to show how igloos are made and to involve them in the construction.

WikiMatrix

Mặc dù lều tuyết thường có liên hệ với tất cả người Inuit nhưng phần nhiều chúng được xây bởi những người vùng Trung Bắc Cực của Canada và vùng Thule của Greenland.

Although igloos are stereotypically associated with all Inuit/Eskimo peoples, they were traditionally associated with people of Canada’s Central Arctic and Greenland’s Thule area.

WikiMatrix

Vào ngày 17 đến ngày 18 tháng 3 năm 2007, Hướng đạo Thụy Sĩ đã lập kế hoạch xây một làng lều tuyết, mỗi một lều tuyết tiêu biểu cho một trong các quốc gia hoặc lãnh thổ thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới.

On 17 and 18 March 2007, Swiss Scouts planned to build an igloo village with each construction representing one of the member countries and territories of WOSM.

WikiMatrix

Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết

The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos.

ted2019

Còn Phân vùng Băng tảng Nam Cực (WAIS), chỉ là một vòng tròn các lều cắm trong tuyết.

WAIS Divide itself though, is a circle of tents in the snow.

ted2019

Còn Phân vùng Băng tảng Nam Cực ( WAIS ), chỉ là một vòng tròn các lều cắm trong tuyết.

WAlS Divide itself though, is a circle of tents in the snow .

QED

Nó xé nát lều, hất đổ chiếc xe ủi tuyết như thể đồ chơi của nó.

Ripped through the tent, knocked over the snowcat like it was a toy.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có thể thấy 2 cây xào trượt tuyết nhô ra khỏi cái lều.

You can see two ski poles sticking out of the roof of the tent .

QED

Mikhail Sharavin, sinh viên đã tìm thấy chiếc lều, cho biết “chiếc lều đã bị rách một nửa xuống và bị tuyết bao phủ.

Mikhail Sharavin, the student who found the tent, said “the tent was half torn down and covered with snow.

WikiMatrix

Sứ mệnh của họ là bảo vệ căn lều khỏi sự phá hủy của băng tuyết, đồng thời khám phá nhiều hơn về khoa học thời trước và cách sống sót ở Nam Cực.

Their mission is to save the hut from being destroyed by the ice, as well as to discover more about early science and survival in Antarctica.

OpenSubtitles2018. v3

10 Đám mây lìa khỏi lều hội họp, và kìa, Mi-ri-am bị giáng bệnh phong cùi trắng như tuyết.

10 The cloud moved away from over the tent, and look! Mirʹi·am was struck with leprosy as white as snow.

jw2019

Ở khu vực có tuyết rơi, chuột xạ giữ khe hở để đóng lều tổ lại bằng cách dùng thực vật bịt kín, lớp thực vật được chuột thay thế mỗi ngày.

In snowy areas, they keep the openings to their push-ups closed by plugging them with vegetation, which they replace every day.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories