‘lềnh bềnh’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lềnh bềnh “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lềnh bềnh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lềnh bềnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhìn nè, nổi lềnh bềnh.

2. Anh nổi lềnh bềnh luôn.

3. Xe cộ nổi lềnh bềnh.

4. Đảo lềnh bềnh sao?

5. Xác tên cho vay lãi trôi lềnh bềnh dưới chân tôi.

6. Làm chứng trên những đảo “lềnh bềnh” trong Hồ Titicaca

7. Khi em về đến nhà, ông ta đã nổi lềnh bềnh rồi.

8. Xác chết nổi lềnh bềnh trên mặt nước và đâu đâu cũng thấy phân.

9. Vài ngày sau, người ta tìm thấy xác hắn nổi lềnh bềnh trên sông Thames.

10. Và khi tôi thấy nó nổi lềnh bềnh trên nước, mặt úp xuống.

11. Tôi thả dây xuống vài lần, nhưng cái lon chỉ chạm mặt nước rồi nổi lềnh bềnh!

12. Ngoài hai đảo lớn này, tin mừng còn được rao truyền trên khoảng 40 đảo “lềnh bềnh” trong Hồ Titicaca.

13. Sau khi cập bến các đảo lềnh bềnh, các Nhân Chứng đi bộ trên lớp nền tranh từ chòi này đến chòi kia.

14. “Trong ba ngày chúng tôi trôi lềnh bềnh trong vùng địch với tàu chung quanh chúng tôi và máy bay trên đầu chúng tôi.

15. Không giống ngày xưa nữa, hồi ấy ta chỉ cần thả họ xuống sông Thames cùng với những xác người bị lao phổi nổi lềnh bềnh.

16. Và đây là mớ lềnh bềnh gần Đại học Bang California Long Beach và nhà máy sản xuất diesel chúng tôi tới thăm hôm qua.

17. Nó tạo ra những con sóng tàn phá vùng bờ biển, đổ sập nhà cửa và cuốn phăng những chiếc xe hơi khiến chúng nổi lềnh bềnh trên biển .

18. Vì là loài ăn lọc rất mạnh, chúng nhanh chóng biến hồ nước đục trở nên trong bằng cách nuốt hết đám rong tảo nổi lềnh bềnh trên mặt hồ.

19. Các Nhân Chứng viếng thăm những người sống trên các đảo trong hồ Titicaca, kể cả những đảo “lềnh bềnh” làm bằng cỏ tranh mọc trong hồ.—15/10, trang 8-10.

20. ▪ “Qua nhiều năm, theo luồng gió mậu dịch, luồng gió chính ở Thái Bình Dương, một bãi rác khổng lồ đã hình thành và nổi lềnh bềnh ngay giữa đại dương”.

21. Các ngư dân ở Biển Marmara gần Constantinople (Istanbul thời nay), thủ đô của Đế Quốc Ottoman, kinh hoàng khi thấy một thi thể nổi lềnh bềnh trên mặt nước.

22. Quả trứng trôi lềnh bềnh đến Kim Quan Già Da (Geumgwan Gaya) và dạt vào bờ biển phía đông Gyerim (Kê Lâm, gần Gyeongju ngày nay), nơi ông được một ngư dân già nuôi dưỡng.

23. Người phụ nữ này không thích đi tắm, và khi bị ép phải tắm, cô ta đã biến mất, chỉ còn để lại một trụ băng mỏng manh, vụn nát và nổi lềnh bềnh (xem thêm về tsurara-onna).

24. Từ ngày 3 đến 5 tháng 3, các ngư lôi đỉnh và máy bay Đồng Minh đã tấn công những xuồng cứu sinh này và cả những lính Nhật đang nổi lềnh bềnh trên mặt biển.

25. Tôi đã có thể thử để biết cảm giác nổi lềnh bềnh trên Biển Chết, với nước mặn đặc của nó là như thế nào, và khi chúng tôi thăm viếng Petra ở Jordan, tôi có cơ hội cưỡi ngựa một lần nữa.

26. Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?

27. Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.

28. Trong sách All the Birds of the Bible (Tất cả loài chim trong Kinh-thánh), Alice Parmelee kể rằng “có lần con đại bàng thấy một con cá chết nổi lềnh bềnh trên mặt hồ cách đó năm cây số rồi nó sà xuống đúng ngay vị trí.

29. Cảnh vật chào đón chúng tôi hết sức niềm nở: mặt trời cao trên bầu trời thiên thanh; trước mặt chúng tôi có một vịnh hẹp sáng chói, lưa thưa có những tảng băng núi nổi lềnh bềnh; và xa xa đằng trước hình dáng đặc thù của hòn núi ở Dundas—là Thule trước đây!”

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories