‘lấy lại’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lấy lại “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lấy lại, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lấy lại trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Lấy lại cái này.

Is that you take this back .

2. Nếu họ lấy lại Bo Callahan.

What if they ended up with Callahan ?

3. Họ muốn lấy lại tiền cọc.

They want their down payments back .

4. Phải lấy lại nó bằng mọi giá.

You get me that list at all costs !

5. Cô có thể lấy lại cái mền.

You can keep your blanket .

6. Tôi muốn lấy lại cái còng đó.

I want my cuffs back .

7. Lấy lại căn bản môn học của con.

The basics of your theory .

8. Có cần lấy lại thư thách đấu chứ?

A Kung-fu movie ?

9. Mẹ không thể lấy lại cú điện thoại đó.

You can’t take back that phone call .

10. Cuối cùng, tôi đã lấy lại được lòng tự trọng.

Finally, I have gained self-respect .

11. Chắc chắn bạn muốn nghỉ ngơi để lấy lại sức.

No doubt you want to refresh yourself physically .

12. Họ muốn lấy lại chất nổ, hoặc sẽ giết tôi

They want the detonators, or they’re gonna kill me .

13. Lê Lợi sai ông và Bùi Bị đi lấy lại.

Pleasant Hope and The Beast Is Back .

14. Tôi phải làm gì để lấy lại cuộc đời mình?

Just tell me what I need to do to get my life back .

15. Theo thời gian, anh Adrián lấy lại quan điểm cân bằng.

In time, Adrián took a balanced position on the matter .

16. Họ sẽ lấy lại đất đai, nhưng phải theo luật pháp.

They will get their land, but under the law .

17. Không thể trả tiền mua xe Ngân hàng sẽ lấy lại.

Can’t pay for your car, the ngân hàng takes it back .

18. Công ty Beiersdorf bắt đầu lấy lại nhãn hiệu của mình.

The Beiersdorf company begins to regain its trademarks again .

19. Phải mất mấy tháng trường, tôi mới lấy lại được sức khoẻ.

It took me several months to regain my health .

20. Ông bảo: ‘Hãy lấy lại giấy nợ của anh và viết: 80’.

He said to him, ‘ Take back your written agreement and write 80. ’

21. Mua một cây nến trắng ngắn lấy lại 4 Klubecks tiền thối.

Buy one of the plain, half-length candles and take back four Klubecks in change .

22. Khi đó đại dương sẽ lấy lại khu vườn bí mật của nó.

The ocean reclaims its secret garden .

23. Ngày 7 tháng Năm, Khánh đến đồn công an để lấy lại xe.

On May 7, Khanh went to the police station to retrieve his motorcycle .

24. Tôi ngừng bơi kiểu ếch và thả nổi, cố gắng lấy lại sức.

I stopped to dog paddle and float, trying to regain my strength .

25. Giờ, tôi sẽ lấy lại những lá bài một cách rất công khai.

Now, very clearly, I’m going to gather the deck together.

26. Bilbo lấy lại ý thức và làm hòa với Thorin đang hấp hối.

Bilbo regains consciousness and makes peace with the dying Thorin .

27. Và chúng ta đã lấy lại nó từ chiến dịch Bão Sa Mạc.

And we stole it back during Desert Storm .

28. Chạy loanh quanh cố lấy lại tất cả iPad trước khi hết thời gian.

Runnin’around trying to collect up all your iPads before time runs out .

29. Và có thể ngươi chưa bao giờ lấy lại dao gâm của Da Vinci?

And is it possible you never recovered Da Vinci’s dagger ?

30. York và các đồng minh của ông lấy lại ảnh hưởng tại triều đình.

York and his allies regained their position of influence .

31. Tôi biết anh sẽ giúp tôi lấy lại mấy bộ da thú của mình.

I knew you would help me get my pelts back .

32. Tôi mất hết 4 tháng để lấy lại cảm giác cho đôi bàn tay.

It took me four months again to feel my hands .

33. Shrek, anh sẽ làm gì khi lấy lại được đầm lầy của chúng ta?

What are you gonna do when we get our swamp back, anyway ?

34. Nhưng ta thống hận ta không có bản lãnh đi lấy lại cái bảo hộp

But I hate myself because I can’t get back the Box

35. Cho một đội thu hồi ra đó và lấy lại mấy bản kẽm cho tôi.

Get an agency scrub team out there and get me the goddamn plates back .

36. Tôi khó khăn lắm mới lấy lại được tranh suýt chút nữa thì mất mạng

I almost got killed trying to get that case and you’re here eating beef noodles

37. Ông bảo: ‘Hãy lấy lại giấy nợ của anh rồi ngồi xuống viết mau: 50’.

He said to him, ‘ Take back your written agreement and sit down and quickly write 50. ’

38. Thành phố lấy lại tên cũ Ganja năm 1920 khi mới gia nhập Liên Xô.

The city regained its original name, Ganja, in 1920 during the first part of its incorporation into the Soviet Union .

39. Và để lấy lại danh dự… cửa sổ không phải thứ duy nhất hỏng đâu.

When I am through with you kids, the window won’t be the only thing that’s broken !

40. Anh ta bắt đầu lấy lại giọng nói vào thời điểm anh ta bị sát hại.

He was beginning to regain his voice at the time he was murdered .

41. Thời gian : Mỗi thời khắc ” vàng ngọc ” qua đi là không bao giờ lấy lại được .

Time : Each ” valuable time ” passes away can never get back .

42. ” Chúa lấy lại đôi cánh của bọn ta… đưa bọn ta bay cao qua đầu Chúa.

” He took us by our winged backs and raised us over His head .

43. Và khi không khí quay trở lại sau khi được làm nguội nó lấy lại nhiệt

And then when the air comes back after it’s been cooled, it picks up that heat again .

44. Dần dần tôi lấy lại được sức khỏe thiêng liêng và chỉnh đốn lại lối sống.

Gradually, I regained my spiritual strength and cleaned up my life .

45. Sacajawea tìm thấy, đào, và nấu chín rễ cây để giúp nhóm lấy lại sức mạnh.

Sacajawea found, dug, and cooked roots to help the group regain their strength .

46. Cái trò nhảy múa hát hò này… chẳng qua là để lấy lại khách hàng thôi.

This whole tuy nhiên and dance … it’s all about getting his client back .

47. Nếu ông không đến, ông sẽ không bao giờ lấy lại đựơc di thể Bồ Đề…

If you don’t come, you’ll never see Bodhi’s remains again

48. Bạn vẫn đang làm việc, bạn chỉ giải lao để nhanh chóng lấy lại sự tươi mới .

You ‘ re still working, you ‘ re just on a quick rejuvenation break .

49. Chúng ta phải lấy lại tài liệu đó trước khi Tom đưa nó cho bất cứ ai.

We have to get that document back before Tom shows it to anyone .

50. Họ nói rằng chỉ mất một khoảng thời gian ngắn để cho thuốc lấy lại cân bằng.

They said it’s just gonna take a little while For the medication to level out .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories