‘lặng lẽ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lặng lẽ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lặng lẽ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lặng lẽ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Dai dẳng và lặng lẽ.

Silent as the grave .

2. Emma lặng lẽ cúi mặt về phía trước.

Emma silently faced forward .

3. Nhưng bước chân lặng lẽ đã theo phương trời nào

But step foot quietly in sun which has

4. Chúng lặng lẽ như cái bóng và nhẹ như lông hồng.

They’re quiet as shadows and as light as feathers .

5. Và nhanh chóng, tôi lặng lẽ gửi cho mọi người cái này.

And so quietly in the background, I started sending people this .

6. Lặng lẽ đến độ người không còn cảm giác về thời gian.

They sat in silence unable to gauge time .

7. Chúng ta có thể làm lặng lẽ, hay có thể làm ồn ào.

We can do it quietly, or we can make a fuss .

8. Con chuồn chuồn lặng lẽ bay đến nhà thờ, và đậu lên vai Chúa .

The dragonfly flew to the church quietly, and settled on the shoulder of God .

9. Chúng đậu lặng lẽ trong bóng râm sâu trong khi tìm kiếm thức ăn.

It perches quietly in deep shade whilst seeking food .

10. Sau lễ tấn phong, ông trở về Thất Khê, tiếp tục sống lặng lẽ.

After a stint in rehab he returns to the station sober, but shaky .

11. Tình hình này đang lặng lẽ xâm chiếm chúng ta như những vết máu loang.

The condition invades us silently to us stain with blood .

12. Jeeves trôi lặng lẽ vào phòng ăn và bắt đầu để đặt bàn ăn sáng.

Jeeves floated silently into the dining – room and began to lay the breakfast – table .

13. Mặc dù sống lặng lẽ, bà lại trở nên lập dị trong trang phục và hành vi.

Though she lived there quietly, she became decidedly eccentric in dress and behaviour .

14. Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng.

DA’s office has quietly been preparing an investigation into the company for several months .

15. Chẳng phải vì thế mà con lặng lẽ và cam chịu trong cái vỏ bọc của mình sao?

Isn’t that why you were so quiet and suffocating in your own bubble ?

16. Phi-e-rơ nói rằng trước hết họ làm một cách lặng lẽ, kín đáo hoặc khôn khéo.

Peter first says that they do it quietly, or in an unobtrusive, subtle way .

17. Bà Kirsten ngắm gương mặt của chồng và thấy nước mắt ông lặng lẽ chảy dài xuống má.

Kirsten looked over at her husband and noticed tears running down his cheeks .

18. Hơn thế nữa, họ lặng lẽ giúp đỡ các trưởng lão bằng cách khuyên nhủ các chị trẻ hơn.

In addition, they can discreetly back up the elders by helping the younger sisters .

19. Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ.

Hayden quietly hauled the tackle box to Dad’s fishing spot on the shore .

20. Giật mình vì sự cự tuyệt huyên náo, đàn hươu lặng lẽ, hiên ngang đi đến những cây khác.

Startled by the noisy rebuff, the herd moved quietly and with dignity to other trees .

21. Trong lúc nửa đêm, Đa-vít và A-bi-sai lặng lẽ đi qua 3.000 binh lính đang ngủ.

IN THE dead of night, David and Abishai silently make their way through 3,000 sleeping troops .

22. hmm. những người nhà kent… bọn họ đã không nói chuyện một cách lặng lẽ, phải không con trai?

Thos e Kents, they pack quite a punch, don’t they, son ?

23. Ông Samsa quay lại ghế của mình theo hướng của họ và quan sát chúng lặng lẽ trong một thời gian.

Mr. Samsa turned around in his chair in their direction and observed them quietly for a while.

24. ” Họ “, ông cho biết qua bộ giảm âm của mình, nhìn cô lặng lẽ qua bất khả xâm phạm của mình kính.

” They do, ” he said through his muffler, eyeing her quietly through his impenetrable glasses .

25. Trong vòng 16 ngày, từ lúc hai giờ sáng, chúng tôi lặng lẽ đặt những tờ giấy mỏng dưới khe cửa mỗi nhà.

For 16 days, we started about two o’clock each morning, silently slipping tracts under the doors .

26. Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va.

Often I was awake and would quietly watch his lips move as he lingered in earnest supplication to Jehovah .

27. Nhưng thực tế là một người bị chết đuối dường như sẽ im lìm, không gây chú ý, và chìm xuống một cách lặng lẽ .

But the reality is that a person who is drowning is more likely to remain quiet, unnoticeable, and sink silently .

28. Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.

It offers us the hope that our silent spring could be replaced by a raucous summer .

29. Ba binh sĩ lang thang trong một hoặc hai phút, tìm kiếm cho họ, và sau đó lặng lẽ hành quân sau khi những người khác.

The three soldiers wandered about for a minute or two, looking for them, and then quietly marched off after the others .

30. Hắn lặng lẽ dọn mọi thứ quý giá dưới gầm giường cùng tất cả số tiền mà ông để trong ngăn kéo chiếc bàn bên cạnh.

He silently removed every valuable item from under the bed as well as money Juan had left in a drawer in the bedside table .

31. Mọi thứ ở đây khiến tôi liên tưởng đến một đám tang vĩ đại, mọi người buồn bã và lặng lẽ, nhưng rất thân ái với nhau.

Everything reminded me of a huge funeral, people quiet and sad, but also very nice .

32. Vì thế chúng tôi bắt đầu Đường Dây Khẩn Cấp, một cách lặng lẽ, ở Chicago và El Paso — chỉ có vài nghìn người ở mỗi địa điểm.

So we launched Crisis Text Line, very quietly, in Chicago and El Paso — just a few thousand people in each market .

33. Bộ phim miêu tả các cư dân Melbourne lặng lẽ trượt vào cõi vĩnh hằng như những nạn nhân cuối cùng của vụ thảm sát hạt nhân toàn cầu.

The film depicted the denizens of Melbourne quietly slipping off into eternity as the last victims of a global nuclear holocaust .

34. Người đàn bà nói trên đã đến và không nói gì với Chúa Giê-su, nhưng lặng lẽ rờ áo ngài từ đằng sau và “tức thì huyết cầm lại”.

The woman cited above came and, without having said anything to Jesus, quietly touched his garment from behind and “ instantly her flow of blood stopped. ”

35. Tôi cầm quyển Sách Mặc Môn trong tay một lúc, và người bạn đồng hành của tôi và tôi lặng lẽ nhìn nhau trong hoang mang, tự hỏi phải làm gì.

I held the Book of Mormon in my hand momentarily, and my companion and I looked at each other in puzzled silence, wondering what to do .

36. Có bao giờ một người nam hay người nữ, trong lúc suy ngẫm lặng lẽ, đã không suy nghĩ về những lẽ huyền vi trang trọng của cuộc sống không?

Was there ever a man or woman who, in a time of quiet introspection, has not pondered the solemn mysteries of life ?

37. Thế mà, vào mùa xuân kế tiếp, một phép lạ lặng lẽ xảy ra—cây cối nhỏ và hoa lá bắt đầu mọc xuyên qua mặt đất đã cháy thành than.

Yet the next spring a quiet miracle occurred — small plants and flowers began to push through the charred soil .

38. Có một truyền thống đặc biệt phát triển tại một vài nơi ở Hoa Kỳ khi những người ẩn danh lặng lẽ bỏ vào thùng quyên góp (kettle) những đồng tiền vàng.

A tradition has developed in the United States where, in some places, gold coins are anonymously inserted into the kettles in which the bell ringers collect donations .

39. TẠI một nhà quàn ở thành phố Nữu Ước, bạn bè và quyến thuộc lặng lẽ xếp hàng đi qua chiếc quan tài mở nắp của một thanh niên 17 tuổi bị ung thư hủy hoại.

IN A funeral parlor in New York City, friends and family quietly file by the open casket of a 17 – year-old boy whose young life was consumed by cancer .

40. Chúng ta đã chứng kiến khủng hoảng lương thực vào năm 2008, sau cái mà tôi gọi là trận sóng thần lặng lẽ của cơn đói đã quét qua địa cầu khi giá lương thực tăng gấp đôi chỉ trong một đêm.

We saw the food riots in 2008, after what I call the silent tsunami of hunger swept the globe when food prices doubled overnight .

41. Hứng chịu những trận bão bụi và bị ánh mặt trời chói chang nung đốt, tàn tích u ám này đứng lặng lẽ trong không gian vắng vẻ tẻ nhạt, đôi khi bị phá tan bởi tiếng hú của một loài thú sống về đêm.

Pummeled by dust storms and baked by a hostile sun, the brooding ruins sit in austere silence that is broken only by the occasional howl of a nocturnal creature .

42. Chỉ cần cho tụi tao mã số của cái hộp sắt trong văn phòng của mày và tao và tụi nó sẽ lẻn vô đó vô cùng lặng lẽ, lấy những gì của tụi tao lấy cho mày phần còn lại, hay để đây một cách an toàn.

Now you just give me the combination to that big iron box in the back of your office, and me and the boys will just … seak right in there real quiet-like, take what’s ours, bring you the rest ,

43. Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.

We honor those who in our day reach out in countless and often silent ways to “ be kind to the poor, ” feed the hungry, clothe the naked, minister to the sick, and visit the captive .

44. Giang đã gặp phải sự chỉ trích lặng lẽ bên trong Đảng Cộng sản Trung Quốc vì chú trọng vào phát triển kinh tế bằng mọi giá mà bỏ qua sự trả giá về môi trường, khiến khoảng cách rất lớn giữa người giàu và người nghèo ở Trung Quốc càng tăng và khiến những người không được hưởng mấy từ thành quả phát triển kinh tế trở thành những người gánh chịu những hậu quả xã hội.

Jiang has come under quiet criticism from within the Communist Party of China for focusing on economic growth at all costs while ignoring the resulting environmental damage of the growth, the widening gap between rich and poor in Nước Trung Hoa and the social costs absorbed by those whom economic reform has left behind .

45. Sếp, đã… đã hoàn thành. & lt; i& gt; # Cơn mưa vào buổi sớm mai # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Sương làm ướt hoa nhài bé nhỏ… # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Những chiếc lá trắng, thanh khiết và sạch sẽ. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Em lén lút hôn trộm hơi thở của anh # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Gió chiều thoảng qua đồng cỏ.. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh mặt trời nhuộm vàng hoa nhài… # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Bật lên nụ cười, âm thầm và lặng lẽ # & lt; / i& gt;

Sir, it’s … it’s done. và lt ; i và gt ; It is raining in the early morning và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Dew moistens the little jasmine và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; its white leaves, chaste and fresh và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; I covertly kiss your breath và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Evening wind is breezing over grassland và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Sunset dyes little jasmine và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Smile bursts, silently and soundlessly và lt ; / i và gt ;

46. Người nói yêu mình không phải Takeko. & lt; i& gt; # Gió chiều thoáng qua đồng cỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh mặt trời nhuộm vàng hoa nhài bé nhỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bật lên nụ cười, âm thầm và lặng lẽ. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Em không nhìn thấy được bí mật của anh # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh trăng lấp lánh, sương mù bao trùm hoa nhài bé nhỏ… & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ… # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin hãy nhớ đến em.. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin đừng quên mất em… # & lt; / i& gt;

The one who said that they love me was not Takeko … và lt ; i và gt ; Evening wind is breezing over grassland và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Sunset dyes little jasmine và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Smile bursts, silently and soundlessly và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; I cannot see your secret và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Iridescent moonlight. the haze covers little jasmine và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Little jasmine và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Please remember me và lt ; / i và gt ; và lt ; i và gt ; Don’t ever forget me và lt ; / i và gt ;

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories