kitchen trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter.

Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt.

Literature

It happened in the kitchen.

Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp.

OpenSubtitles2018. v3

Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!”

Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: – Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh!

Literature

Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown.

Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng.

Literature

Yeah, get out of the kitchen, Ron!

Biến khỏi bếp đi Ron!

OpenSubtitles2018. v3

Right on the kitchen table.

Ngay trên bàn ăn.

OpenSubtitles2018. v3

This conversation is known as the Kitchen Debate.

Cuộc đối thoại này được gọi là Kitchen Debate.

WikiMatrix

Even though I am now over 70 years old, I am still able to work full days in the kitchen and in the dining room.

Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.

jw2019

The two children dashed out through the kitchen door.

Cả hai đứa trẻ lao ra ngoài bằng cửa bếp.

Literature

Scott’s kitchen supply store offers hundreds of different stand mixers.

Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.

support.google

Some restaurants, for example, may set up a small shrine to the Kitchen God for success in a restaurant business.

Một số nhà hàng, chẳng hạn, có thể lập một ngôi đền nhỏ cho Thần bếp để thành công trong kinh doanh nhà hàng.

WikiMatrix

Don’t be afraid to make a meal or two the kitchen is both your and his friend.

Đừng sợ phải làm một hai món ăn – cái bếp là bạn của cả bạn và anh ta.

Literature

BR: Yeah, so you can imagine, a task like this — this is another one of those assignments that the kitchen staff hated us for.

BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này — đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi.

ted2019

“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died.

Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.

jw2019

So we have two halves of one of the best kitchens in the world.

Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới.

ted2019

Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens.

Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ.

WikiMatrix

She pushed open the door to the kitchen and ushered him in.

Cô đẩy cánh cửa tới nhà bếp mở ra và đưa anh vào.

Literature

My mother tries to hide her smile as she retrieves her purse from the kitchen table.

Mẹ tôi cố giấu nụ cười khi bà với tay lấy ví trên bàn bếp.

Literature

The Kitchen.

Nhà bếp.

WikiMatrix

In 2003, the Church opened a center and soup kitchen in Dushanbe for homeless children.

Vào năm 2003, Giáo hội đã mở một trung tâm và bếp nấu ăn ở Dushanbe cho những đứa trẻ vô gia cư.

WikiMatrix

Regret is an empty storehouse and an empty kitchen when the coming fall is yet a full year away.

Tiếc nuối là một nhà kho rỗng không và một căn bếp trống tuếch khi một năm nữa mùa thu mới đến.

Literature

The “outer market” (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants.

“Chợ ngoài” (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.

WikiMatrix

Prohaszka’s holdings in Kitchen Cab have been acquired and transferred via third party to Veles Taxi.

Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.

OpenSubtitles2018. v3

They could see her house, her kitchen.

Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị.

LDS

They’re heading through the lobby, towards the kitchen.

Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories