không thể với tới trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chúng tin tưởng theo cách mà tôi nhớ nhưng không thể với tới được nữa.

They trust and believe in a way I remember but can’t reach anymore.

OpenSubtitles2018. v3

Còn tôi thì không thể với tới chỗ dụng cụ, với đôi tay này thì không.

Only I couldn’t get close enough to scrap back, not with these.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thể với tới cái chốt trên. ”

I can’t reach it. “

EVBNews

Cái chết cũng không thể với tới những bông hoa đang nở rộ trong đó.

Even death cannot touch the flowers blooming there.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thấy cuộc sống của mình nhưng không thể với tới được

I see my life but I can’t reach it.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là cái mà tôi không thể với tới được nữa.

That’s what I can’t reach anymore.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, có một vị trí mà mỏ của nó không thể với tới: trên đỉnh đầu.

There is one place, however—the top of the head—which it cannot reach with its own bill.

Literature

Em không thể với tới

I can reach it.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thể với tới cái nẳm cửa.”

I can’t reach the lock.”

ted2019

Bây giờ thì dù có vươn cả người, y cũng không thể với tới chiếc cọc gần nhất nữa.

Now Menners could not have reached the nearest pile even if he had stretched out to his full length.

Literature

“Nó như thể ở trên một cái giá rất thấp – mà chúng tôi vẫn không thể với tới được!

‘It’s on the low shelf – we can’t reach it!

WikiMatrix

Họ ra giá chuộc ngựa quá cao làm cho người da đỏ nghèo khổ không thể với tới được.

They put a price on the native horses too great for a poor Indian to meet.

OpenSubtitles2018. v3

“Tôi cầu xin Đức Chúa Trời giúp, nhưng đồng thời cảm thấy ngài ở xa, hầu như không thể với tới được.

“I prayed to God for help, but at the same time, I felt that he was far away, almost unreachable.

jw2019

Nếu đó không phải là một lựa chọn, thì bạn nên đặt tivi ở trên một khung xa, đủ để con bạn không thể với tới, Cianflone đề nghị .

If that ‘s not an option, Cianflone recommends positioning the set far back on a stand, enough so that a child climbing the stand would still be unable to reach it .

EVBNews

Ông nói thêm rằng những kẻ lập kế hoạch và thực hiện vụ Munich thực sự đã chạy trốn từ lâu với các vệ sỹ ở khối Đông Âu và thế giới Ả rập, nơi Israel không thể với tới.

He elaborates, stating that the real planners and executors of Munich had gone into hiding along with bodyguards in the Eastern Bloc and Arab world, where Israel could not reach them.

WikiMatrix

Nước Đức Chúa Trời đã được thiết lập ở trên trời, con người không thể nào với tới được (Khải-huyền 12:1-3).

God’s Kingdom was established in heaven, far out of human reach. —Revelation 12:1-3.

jw2019

Tôi đi vào nhà và cố gắng hết sức rửa sạch các vết xây sát và vết xước, nhưng tôi không thể với tới được các vết xây sát ở ngoài sau lưng để xức thuốc khử trùng và ngay cả rửa sạch chúng.

I went in the house and washed the scrapes and scratches as well as I could, but I couldn’t reach the ones on my back to put antiseptic on them or even wash them clean.

LDS

Ngươi nghĩ là không ai có thể với tới ngươi?

You think no one can get to you?

OpenSubtitles2018. v3

Bởi vì cô ấy không thể tới với báo chí được do hợp đồng ràng buộc.

Because she couldn’t go to the papers because of the contract.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, ông cũng tuyên bố: “Với người dân, việc họ theo tôn giáo nào là việc của riêng họ và tôi không thể với tới; nhưng tôi sẽ suy nghĩ về điều đó theo trách nhiệm của mình, nếu họ trung thực và muốn hòa bình, thì tôi sẽ không khiến ai phải đau khổ”.

However, he also declared that: “as for the people, what thoughts they have in the matter of religion in their own breasts I cannot reach; but I shall think it my duty, if they walk honestly and peaceably, not to cause them in the least to suffer for the same.”

WikiMatrix

Sau cuộc tấn công từ phía Bắc Triều Tiên, các đơn vị Không quân Mỹ bị buộc phải cất cánh từ các căn cứ ở Nhật Bản, và những chiếc F-51D đã có thể tấn công các mục tiêu tại Triều Tiên mà những chiếc máy bay tiêm kích phản lực F-80 Shooting Star đã không thể với tới.

After the first North Korean invasion, USAF units were forced to fly from bases in Japan and the F-51Ds, with their long range and endurance, could attack targets in Korea that short-ranged F-80 jets could not.

WikiMatrix

À, anh không thể tới California với em, nên…

I can’t go to California with you, so

OpenSubtitles2018. v3

nói cụ thể với bạn rằng không thể chỉ lo lắng tới những chi tiết chuyên môn.

Chapter 5, I specifically tell you that… can’t worry about technicalities.

OpenSubtitles2018. v3

Anh không thể tới đó với việc trải qua không thôi

You can’t get there with thought.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ không thể sống với Joey cho tới khi em bé chào đời.

I can’t live with Joey once the baby comes.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories