khoảng cách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?

Should I tell you again about the’Spooky action at a distance‘?

OpenSubtitles2018. v3

Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.

The distance from the earth to Omega Centauri is an estimated 17,000 light-years.

jw2019

Bám theo hắn, giữ khoảng cách.

Follow him, hold back.

OpenSubtitles2018. v3

Các anh sẽ không thể thu hẹp khoảng cách ở New Hampshire cho tới thứ 3.

You’re not gonna close the gap in New Hampshire by Tuesday.

OpenSubtitles2018. v3

Độ đo: tồn tại khái niệm khoảng cách giữa các điểm.

Perspective: sense of distance between elements.

WikiMatrix

Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?

So what could possibly change this terrible gap that has opened up in the world today?

QED

Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần.

And whoever did this shot him at close range.

OpenSubtitles2018. v3

Thứ ba, hành tinh cần có khoảng cách phù hợp với ngôi sao của nó.

Third, the planet needs to be at the right distance from its star.

ted2019

Bạn nhấn ai đó ra có khoảng cách đó,

You hit someone out there that distance,

QED

Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.

Here’s a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback.

QED

Ít nhất có ba kĩ thuật được sử dụng để đo khoảng cách đến M33.

At least three techniques have been used to measure distances to M 33.

WikiMatrix

Chị sẽ giữ khoảng cách từ giờ.

I would keep my distance for now.

OpenSubtitles2018. v3

Khoảng cách không còn tính bằng dặm, mà là phút.

Distances are no longer counted in miles, but in minutes.

OpenSubtitles2018. v3

Khoảng cách với mục tiêu là 24m.

Distance to target 24 meters.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đang đấm nhau ở khoảng cách gần.

They trade shots at close range.

OpenSubtitles2018. v3

khoảng 50 cách.

There’s about 50 ways.

OpenSubtitles2018. v3

Anh Bruno chuyển đến thị trấn Guapiara (có số dân khoảng 7.000), cách thành phố São Paulo khoảng 260km.

Bruno moved to the town of Guapiara (population about 7,000), some 160 miles (260 km) from the city of São Paulo.

jw2019

Cậu biết không, có những chuyện không thể giải quyết được Với khoảng cách 1000 dặm đâu.

You know, there was nothing about this that 1,000 miles of interstate couldn’t have solved.

OpenSubtitles2018. v3

Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình.

India has closed the gap between men and women in terms of life expectancy.

QED

Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus).

Between death and resurrection, there is a gap.”—the Lutheran catechism Evangelischer Erwachsenenkatechismus.

jw2019

Ngay cả móc treo có khoảng cách nhất định.

Even the hangers are uniformly spaced.

OpenSubtitles2018. v3

Nó là một khoảng cách dài để biết anh ta đã giết chúng.

It’s a long way from knowing he was killing them.

OpenSubtitles2018. v3

Sử dụng kỹ thuật trộn âm – khoảng cách… và những chiếc ampli đơn giản.

Using distance-miking … and small amplifiers.

WikiMatrix

Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bất kì là một đường thẳng.

The shortest distance between any 2 points is a straight path.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn gửi tin nhắn thông qua Aurelio để giữ khoảng cách với tay sát thủ.

He sends a message through Aurelio to distance himself from the gunman.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories