job trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

It’s part my job.

Đây là một phần của công việc.

OpenSubtitles2018. v3

* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head.

7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.

jw2019

Throughout his illness, Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition, and the reason for the liver transplant was never disclosed .

Suốt thời gian bệnh, Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình, và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .

EVBNews

Nice job.

Công việc tuyệt lắm.

OpenSubtitles2018. v3

That’s your job.

Đó là công việc của mày.

OpenSubtitles2018. v3

Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on.

Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v…

ted2019

Tomorrow they can tell the other fellow that the job’s filled.

Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.

OpenSubtitles2018. v3

We can finish the job.

Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ

OpenSubtitles2018. v3

The president told me you asked for the job.

Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.

OpenSubtitles2018. v3

I’m doing my fucking job!

Tôi đang làm việc của mình!

OpenSubtitles2018. v3

You don’t think you should have talked to James before offering his girlfriend a job?

Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?

OpenSubtitles2018. v3

However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.

Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.

LDS

so would you take the job?

Cậu sẽ nhận việc chứ?

OpenSubtitles2018. v3

Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor, a rare form of the disease .

Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ, đây là một dạng bệnh hiếm gặp .

EVBNews

Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer.

Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây.

WikiMatrix

But this is not just a job for super-journalists or my organization.

Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.

ted2019

For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance.

Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.

jw2019

The man Job suffered to an extreme degree.

Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.

jw2019

Isaac’s job was to assess the requirements needed to meet local conditions as well as price-point concerns.

Công việc của Isaac là đánh giá các yêu cầu cần thiết để đáp ứng các điều kiện địa phương cũng như các mối quan tâm về giá cả.

WikiMatrix

Finally, after a 140-year extension of life, “Job died, old and satisfied with days.” —Job 42:10-17.

Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).

jw2019

After resting for about an hour, he would go out to the next job.

Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.

jw2019

How fine if we can be like Job and make Jehovah’s heart glad by trusting in Him, and not place any undue importance on ourselves or on the material things that are available!

Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!

jw2019

While these past weeks have been a time of national exhilaration in this country, it would be tragic if you thought this meant your job was done.

Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.

ted2019

Calls Job presumptuous (7-9)

Gọi Gióp là kẻ tự phụ (7-9)

jw2019

The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient.

Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories