Interest Charge(s) là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Related Articles

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Interest Charge(s)
Tiếng Việt Phí lãi suấti; Phí Tài Chính; Lãi Phải Trả
Chủ đề Kinh tế
Ký hiệu/viết tắt s

Định nghĩa – Khái niệm

Interest Charge(s) là gì?

Phí lãi suất vay là tổng số tiền lãi trên thông tin tài khoản thẻ tín dụng thanh toán của bạn và được chia theo những loại thanh toán giao dịch : mua hàng, ứng trước tiền mặt và giao dịch chuyển tiền số dư .

  • Interest Charge(s) là Phí lãi suấti; Phí Tài Chính; Lãi Phải Trả.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Interest Charge(s) nghĩa là Phí lãi suấti; Phí Tài Chính; Lãi Phải Trả.

Phí lãi suất vay phát sinh nếu bạn trả ít hơn số dư không thiếu hoặc trả sau ngày đến hạn giao dịch thanh toán. và những khoản ứng trước tiền mặt, chuyển khoản qua ngân hàng số dư không có thời hạn ân hạn nên họ khởi đầu tích góp tiền lãi ngay khi thanh toán giao dịch được triển khai .

Definition: This refers to the sum of interest on your credit card account and it is broken down by transaction type: purchases, cash advances and balance transfers.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Ngày sao kê là 20/3, ngày đến hạn giao dịch thanh toán là 4/4, lãi suất vay 24 % / năm. Trong trong tháng phát sinh những thanh toán giao dịch như sau :

Ngày 28/3, bạn mua một chiếc xe ô tô điện cho con trị giá 3 triệu đồng; SDN1 cuối ngày là 3 triệu đồng;

Ngày 1/4 bạn trả 2 triệu đồng, SDN2 cuối ngày là 3-2=1 triệu.

Nếu tới ngày 4/4 không trả đủ 1 triệu đồng còn lại thì lãi suất tính như sau: SDN1 bị tính lãi từ 28/3 tới 1/4, lãi = 3 * 24%/365 * 5 ngày =  9.863 đồng; SDN2 bị tính lãi từ 1/4 tới 4/4, lãi = 1 * 24%/365 * 4 ngày =  2.630đồng.

Tổng số lãi bạn phải trả cho tháng vừa qua là 12.493 đồng. SDN2 sẽ còn bị tính lãi những ngày sau đó cho tới khi bạn trả được. Tổng số lãi bạn phải trả nếu bạn không giao dịch thanh toán đủ tới ngày 4/4 chính là phí lãi suất vay .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Interest Charge ( s )

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Interest Charge(s) là gì? (hay Phí lãi suấti; Phí Tài Chính; Lãi Phải Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Interest Charge(s) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interest Charge(s) / Chi Phí Tiền Lãi; Phí Tài Chính; Lãi Phải Trả. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    More on this topic

    Comments

    LEAVE A REPLY

    Please enter your comment!
    Please enter your name here

    Advertismentspot_img

    Popular stories