Initial Payment là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Related Articles

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Initial Payment
Tiếng Việt Tiền Cọc Đặt Hàng; Số Tiền Trả Đầu Tiên
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Initial Payment là gì?

Khoản giao dịch thanh toán khởi đầu là khoản thanh toán giao dịch tiên phong bạn triển khai cho vé mùa của mình. Đây sẽ là một tháng khá đầy đủ nếu bạn giao dịch thanh toán hàng tháng, theo quý nếu bạn đã chọn vé quý và cả năm nếu bạn đã chọn tùy chọn vé năm của chúng tôi. Các khoản thanh toán giao dịch hay gia hạn tiếp theo sau đó hoàn toàn có thể được giao dịch thanh toán bằng thẻ ghi nợ trực tiếp, thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ hay bằng BACS .

  • Initial Payment là Tiền Cọc Đặt Hàng; Số Tiền Trả Đầu Tiên.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Initial Payment nghĩa là Tiền Cọc Đặt Hàng; Số Tiền Trả Đầu Tiên.

Khoản thanh toán giao dịch bắt đầu được trừ vào tổng ngân sách của hợp đồng thuê với số tiền còn lại được chia đều cho những khoản giao dịch thanh toán hàng tháng cho đến khi kết thúc hợp đồng. Giá thuê khởi đầu của bạn càng lớn, ngân sách hàng tháng của bạn càng thấp .

Definition: The initial payment is the very first payment you make for your Season Ticket. This will be a full month if you pay monthly, the quarter if you have chosen a quarterly ticket and the full year if you have chosen our annual ticket option. Subsequent payments or renewals can then be paid by direct debit, credit/debit cards or by BACS.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Scott vừa có một chiếc Vauxhall Corsa hoàn toàn mới, anh ấy đã nhận được một món hời tuyệt đối và anh ấy đang rất phấn khích khi lên đường! Một chiếc xe hoàn toàn mới, hợp đồng thuê 12 tháng, £ 185 một tháng, không phải lo lắng về thuế đường bộ, một thỏa thuận sau trái tim đua của chính anh ấy!

Scott đã tiết kiệm được một chút tiền và quyết định anh ta có thể sử dụng khoản thanh toán trị giá ba tháng như khoản tiền thuê ban đầu của mình. Việc bỏ ra tổng cộng £ 555 cho lần thuê ban đầu khiến anh ta phải trả khoản phí bảo hiểm hàng tháng là £ 185.

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Initial Payment

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Initial Payment là gì? (hay Tiền Cọc Đặt Hàng; Số Tiền Trả Đầu Tiên nghĩa là gì?) Định nghĩa Initial Payment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Initial Payment / Tiền Cọc Đặt Hàng; Số Tiền Trả Đầu Tiên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    More on this topic

    Comments

    LEAVE A REPLY

    Please enter your comment!
    Please enter your name here

    Advertismentspot_img

    Popular stories