hút trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là “kỹ thuật thẩm vấn nâng cao”, bao gồm trấn nước.

Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called “enhanced interrogation techniques”, including waterboarding.

WikiMatrix

Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.

If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite.

ted2019

Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ.

Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests.

WikiMatrix

Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.

If you are using a third party’s widget to enrich the experience of your site and engage users, check if it contains any link that you did not intend to place on your site along with the widget .

support.google

Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.

This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals.

jw2019

Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.

It’s really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations .

ted2019

Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi.

The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain.

WikiMatrix

Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác.

Many were attracted to it through the preaching of the Apostle Paul and others.

LDS

Con lớn hút mật hoa vào ban ngày.

Adults nectar at flowers during the day.

WikiMatrix

Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường.

As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people’s eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school’s archives .

WikiMatrix

Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ.

At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America.

WikiMatrix

Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.

It would attract the steel needle and separate it from the straw.

jw2019

Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”

She told me she would help me learn to smoke, and she pressured me with words like “It won’t hurt—just this once.”

LDS

Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ.

The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient.

WikiMatrix

Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ.

Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting.

WikiMatrix

Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn.

Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities.

WikiMatrix

By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.

By the door he first noticed what had really lured him there: it was the smell of something to eat.

QED

Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả.

Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators.

WikiMatrix

Cậu đã bắt đầu hút khi nào?

When did you start smoking?

OpenSubtitles2018. v3

Kể từ thập niên 1960, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đã thu hút sự chú ý của khá nhiều các doanh nghiệp và các cá nhân liên quan.

Since the 1960s, corporate social responsibility has attracted attention from a range of businesses and stakeholders.

WikiMatrix

Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn.

These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students.

WikiMatrix

Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.

They provide a better browsing experience, and can engage viewers by helping them find videos that they want to watch .

support.google

Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.

Visual aids capture the attention of the viewer and help him to understand and remember what he learned.

jw2019

Khi Reiner nghe đoạn băng do Colomby gửi, ông bị thu hút bởi giọng hát của Connick và cho rằng rất giống với giọng của Frank Sinatra hồi trẻ.

When Reiner listened to the tape Colomby gave him, he was struck by how Connick sounded like a young Frank Sinatra.

WikiMatrix

OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết?

OK, the smoking, how did you know?

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories