homelessness trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.

Cộng sự của tôi và tôi… đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn

OpenSubtitles2018. v3

The record also visits a “darker side” on tracks such as “The City”, which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing.

Album cũng đi tới “mặt tối hơn” như trong “The City”, miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran.

WikiMatrix

If I expect anything for the future, it is to die without anyone taking notice.”—Arnulfo, a 15-year-old homeless boy.

Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên.

jw2019

My homeless guy from the pool.

Ông gia ở bể bơi nhà mình.

OpenSubtitles2018. v3

A homeless man named Haywood opens up, “I didn’t know it was the city of angels, I thought it was the lost angels, the city of lost souls.”

Một người đàn ông vô gia cư tên Haywood đã mở màn, “Tôi không biết đó là thành phố của những thiên thần, tôi nghĩ nó là những thiên thần lạc lối, một thành phố của những linh hồn lạc lối.”

WikiMatrix

Prior to being cast in the film, she was homeless and living on the streets of Kinshasa.

Trước khi tham gia vào bộ phim, cô đã từng là người vô gia cư và sống trên đường phố Kinshasa.

WikiMatrix

Why would the homeless man under my care be raving about pit vipers?

Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó?

OpenSubtitles2018. v3

You know, we have a pretty serious homeless problem… in our neighborhood.

Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập… trong khu nhà của chúng tôi.

OpenSubtitles2018. v3

A state of emergency has been declared in Teresopolis, 100km ( 62 miles ) north of Rio Janeiro, where more than 1,000 people have been left homeless .

Tình trạng khẩn cấp đã được công bố ở Teresopolis, cách phía bắc Rio Janeiro 100km ( 62 dặm ) nơi có hơm 1000 người lâm vào tình cảnh màn trời chiếu đất .

EVBNews

My third year of law school, I defended people accused of small street crimes, mostly mentally ill, mostly homeless, mostly drug-addicted, all in need of help.

Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ.

ted2019

What about the homeless?

Anh là người gia .

WikiMatrix

Especially following the American Civil War, a large number of homeless men formed part of a counterculture known as “hobohemia” all over the United States.

Đặc biệt sau cuộc Nội chiến Mỹ, một số nam giới gia hình thành nên một phần của sự phản văn hoá được gọi là “hobohemia” trên khắp nước Mỹ.

WikiMatrix

In 2003, the Church opened a center and soup kitchen in Dushanbe for homeless children.

Vào năm 2003, Giáo hội đã mở một trung tâm và bếp nấu ăn ở Dushanbe cho những đứa trẻ vô gia cư.

WikiMatrix

And the streets of this city are not kind to homeless beggars.

Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu.

OpenSubtitles2018. v3

“The threat of mass homelessness is greatest in those regions because that is where population is growing fastest.

Mối đe doạ vô gia cư hàng loạt là lớn nhất tại các vùng đó bởi đó cũng là vùng có mức độ tăng dân số lớn nhất.

WikiMatrix

Later, it passed just north of Guam, where strong winds destroyed about 1,500 buildings and damaged 10,000 more; 5,000 people were left homeless, and the island experienced a complete power outage following the typhoon.

Sau đó, nó đã di chuyển qua ngay sát phía Bắc Guam, gây gió mạnh phá hủy 1.500 ngôi nhà, làm 10.000 ngôi nhà khác bị hư hại; khiến 5.000 người mất nhà cửa, và gây tình trạng mất điện trên toàn hòn đảo.

WikiMatrix

So the first day we get to New York, my grandmother and I find a penny in the floor of the homeless shelter that my family’s staying in.

Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ

QED

Homeless shelter’s overbooked.

Nhà vô gia cư quá tải rồi.

OpenSubtitles2018. v3

21 No more will there be poverty, homeless people, slums, or neighborhoods overrun with crime.

21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa.

jw2019

On 29 April 1991, the western part of South Ossetia was affected by an earthquake, which killed 200 and left 300 families homeless.

Phần phía tây Nam Ossetia đã bị ảnh hưởng bởi trận động đất Racha-Java năm 1991, làm thiệt mạng 200 người và khiến 300 gia đình mất nhà ở.

WikiMatrix

Already typhoid has broken out among the country’s thousands of homeless refugees…

Chứng viêm ruột đã bộc phát trong số hàng ngàn người tị nạn gia trong nước…

OpenSubtitles2018. v3

While some homeless have paying jobs, some must seek other methods to make money.

Tuy một số người vô gia cư có công việc được trả tiền, một số người phải tìm cách phương cách khác để kiếm tiềm.

WikiMatrix

Some roosters, some mangly homeless guys, whatever he’s got.

Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.

OpenSubtitles2018. v3

The Great Depression of the 1930s caused a devastating epidemic of poverty, hunger, and homelessness.

Cuộc Đại giảm phát những năm 1930 đã gây ra bệnh dịch nghèo đói và vô gia cư.

WikiMatrix

Its residents about to be homeless yet again.

Cư dân của nó chuẩn bị quay lại cảnh vô gia cư.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories