học sinh chăm học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Related Articles

Cody cũng được biết đến là một học sinh chăm học ở trường và thích tham gia vào các hoạt động liên quan đến vận dụng trí óc.

Cody does well in school and is interested in several intellectual activities.

WikiMatrix

Năm 2002, Thiệu Dật Phu sáng lập ra một giải thưởng quốc tế mang tên giải thưởng Thiệu Dật Phu, giải thưởng này trao cho các nhà khoa học trên ba lĩnh vực nghiên cứu là thiên văn học, toán học, khoa học sinh mạng và chăm sóc sức khỏe.

In 2002, Shaw established an international award, the Shaw Prize, for scientists in three areas of research, namely astronomy, mathematics, and life and medical science.

WikiMatrix

Nhưng nếu học sinh đó lười biếng và không chăm học!

Anyway, if you picked such a stellar student, but if that student is lazy, and doesn’t work hard !

QED

Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.

Our teacher must have studied English hard when he was a high school student .

Tatoeba-2020. 08

Tương tự, là học sinh, hẳn bạn siêng năng và chăm chỉ học hành.

In like fashion, as a student, you probably work hard in school.

jw2019

Mỗi học sinh đều lặng lẽ học và lớp này nối tiếp lớp kia chăm chú học trong sự im ắng.

Quietly every pupil studied, and class after class recited diligently in the quiet.

Literature

Học sinh được miễn học phí và người dân được chăm sóc sức khỏe cũng miễn phí.

Students who are ill are treated free of charge.

WikiMatrix

Khi nghĩ về việc học, ta thường nghĩ đến học sinh trong lớp học hay giảng đường, với sách mở trên bàn, chăm chú vào bài giảng của giáo sư đang đứng trước mặt.

When we think about learning, we often picture students in a classroom or lecture hall, books open on their desks, listening intently to a teacher or professor in the front of the room.

ted2019

Tôi đã học rất chăm chỉ ở đại học, tôi tự hào là một trong số ít nữ sinh tốt nghiệp ngành khoa học máy tính ở trường đại học của tôi.

I studied really hard in college, and I was proud to be one of the very few female computer science graduates at my university.

ted2019

2 Hãy là một học sinh giỏi: Nếu chuẩn bị kỹ khi đến lớp và chăm chỉ học hành, các em sẽ nhận được lợi ích lâu dài.

2 Be a Good Student: If you are well prepared when you attend your classes and pay close attention, you will derive lasting benefits.

jw2019

Nhưng những kiến thức này không phải không thể học được, và tôi chắc chắn mọi học sinh của tôi đều có thể học được những kiến thức đó nếu chúng đủ chăm chỉ trong thời gian dài.

But these concepts are not impossible, and I was firmly convinced that every one of my students could learn the material if they worked hard and long enough.

ted2019

Trong nhà, ông là phát ngôn viên đảng của ông về chăm sóc, năng lượng, thể thao, giáo dục đại học và khoa học và công nghệ sinh học.

In the House, he was his party’s spokesman on care, energy, sports, higher education and sciences and biotechnology.

WikiMatrix

Lời ca đã nhắc đến một loạt hình ảnh về những sự khó khăn mà những học sinh chăm chỉ phải trải qua trên con đường đầy chông gai để có được tri thức, bắt đầu với ánh đèn đom đóm mà các học sinh xưa từng dùng để học khi họ không có nguồn sáng nào khác.

The words describe a series of images of hardships that the industrious student endures in his relentless quest for knowledge, starting with the firefly’s light, which the student uses to keep studying when he has no other light sources.

WikiMatrix

Cô đã động viên và hướng dẫn cho Sonia và sự học tập chăm chỉ hàng tháng trời của Sonia đã giúp em nhận được học bổng với tư cách là một sinh viên trao đổi .

Her teacher encouraged and guided her, and Sonia ‘s months and months of work earned her a scholarship as an exchange student .

EVBNews

Croatia cung cấp an sinh xã hội, hệ thống chăm sóc sức khỏe toàn cầu, giáo dục tiểu học và trung học miễn phí, trong khi hỗ trợ văn hóa thông qua nhiều tổ chức công và đầu tư của công ty trên truyền thông và xuất bản.

Croatia provides a social security, universal health care system, and a tuition-free primary and secondary education, while supporting culture through numerous public institutions and corporate investments in media and publishing.

WikiMatrix

Thật là một đặc ân cho các Nhân-chứng Giê-hô-va trẻ tuổi còn đi học, nếu họ chăm chỉ học hỏi cá nhân hay trong những buổi nhóm họp trong hội-thánh để hiểu thấu Lời Đức Chúa Trời hầu giúp những học sinh khác biết những câu trả lời của Kinh-thánh.

What a privilege for Jehovah’s Witnesses who are still in school to apply themselves diligently in personal study and at congregation meetings, so as to get an understanding of the Bible and help such ones to learn the Bible’s answers!

jw2019

Jun’ichirō chứng minh mình là một giáo viên có năng lực và chăm chỉ, một người coi các phương pháp chính thống để dạy dỗ học sinh dựa trên kiến thức là vô ích, anh dạy dỗ và động viên học sinh của mình theo cái cách của một otaku chính hiệu.

Junichiro proves himself a capable and hardworking teacher who comes with unorthodox methods based on the seemingly useless knowledge he obtained as an otaku to teach and motivate his students.

WikiMatrix

Trong thiết lập trường học cộng đồng, Halperin quan sát nhiều hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân thực tế (tưởng tượng) được nghi thức hóa một cách đặc biệt (ví dụ, nhận con nuôi, chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em (tạm thời và vĩnh viễn), và nhiều các hình thức khác nhau của quan hệ thân nhân phi sinh học hoặc sinh học mở rộng.

In the community school setting, Halperin observes many different forms of practical (fictive) kinship that are particularly ritualized (i.e., adoption, child foster care (temporary and permanent), and various other forms of nonbiological or extra-biological kinship.

WikiMatrix

Cả hai đoàn này, với lịch sử hơn 300 năm, biểu diễn đều đặn và cũng tích cực chăm lo cho một thế hệ nghệ sĩ rối mới và khai phá thêm các kiến thức về nghệ thuật rối qua các chương trình đào tạo ở các trường trung học và dạy các sinh viên Mỹ trong các chương trình học thuật mùa hè tại nhà hát của mình.

Both troupes, which trace their histories back more than 300 years, perform frequently and are also active in nurturing a new generation of traditional puppeteers and expanding knowledge of puppetry through training programs at local middle schools and by teaching American university students in summer academic programs at their home theaters.

WikiMatrix

Các chương trình chính là: cung cấp cho trẻ em nghèo nền giáo dục tốt, nước sạch và sự chăm sóc y tế thiết yếu, phẫu thuật chữa lành các khuyết tật tim cho trẻ em (chiến dịch Trái tim Khỏe mạnh), trao học bổng để cải thiện kết quả học tập (SPELL), hỗ trợ trẻ em khuyết tật, chương trình nha khoa, chương trình vệ sinh và nước sạch.

Among the key programs are: providing low-income children with a good education, clean water and vital medical care, surgery program to heal heart defects in children (Operation Healthy Heart), scholarship program to improve educational outcomes (SPELL), dental program, support for children with disabilities, and an innovative clean water and sanitation program.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories