‘hazel’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hazel “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hazel, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hazel trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. It’s a eulogy for Hazel.

Đó là bài điếu văn cho Hazel .

2. You look ravishing, Hazel Grace.

Trông em đẹp mê hồn, Hazel Grace .

3. As you asked, garlic and witch hazel to boil the rags.

Như cháu đã nhu yếu, tỏi và cây phỉ để đun vải .

4. We have crossed the hazel meadow, and are now taking rest at the Cliffs of Kuneman.

Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman .

5. 11. Mix 100g of witch hazel and 1 tablespoon of fresh lemon juice in 200ml of water .

11. Hoà trộn 100 g cây phỉ và 1 muỗng canh nước ép chanh tươi với 200 ml nước .

6. The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.

Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel .

7. Mr. Pond extracted a healing tea from witch hazel which he discovered could heal small cuts and other ailments.

Ông Pond đã chiết xuất một loại trà chữa bệnh từ cây phỉ mà ông ta đã khám phá ra có thể chữa lành vết cắt nhỏ và các dạng ốm đau khác.

8. Later, talking with Isaac, Hazel learns that Augustus had asked Van Houten to help him write a eulogy for her.

Sau đó, trong khi đang trò chuyện với Isaac, Hazel biết được Augustus nhờ cậy sự giúp sức từ van Houten trong việc viết một bài điếu văn của anh cho Hazel .

9. Augustus invites his blind best friend Isaac and Hazel to his pre-funeral, where they deliver eulogies that they have both prepared.

Augustus mời Isaac ( Nat Wolff ), anh bạn mù thân thương và Hazel đến buổi tiền tang lễ của anh, nơi họ thử phát biểu lời điếu văn trước mặt Gus .

10. The nuts were harvested in a single year and pollen analysis suggests that the hazel trees were all cut down at the same time.

Những hạt hạch được thu hoạch trong vòng một năm, việc nghiên cứu và phân tích phấn hoa cho thấy hàng loạt cây phỉ đều được đốn hạ ở cùng một thời gian .

11. In that year, a half-century after the Great Fire of 1904, disaster struck the city again when Hurricane Hazel brought intense winds and flash flooding.

Một nửa thế kỷ sau đại hỏa hoạn năm 1904, thành phố lại chịu tai ương khi bão Hazel đem theo gió mạnh và lũ quét .

12. My mother is a cinnamon-skin daughter of a native Brazilian, with a pinch of hazel and honey, and a man [who is] a mix of coffee with milk, but with a lot of coffee.

Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cafe sữa nhưng màu cafe nhiều hơn .

13. The many cultivars of the hazel include ‘Atababa’, ‘Barcelona’, ‘Butler’, ‘Casina’, ‘Clark’, ‘Cosford’, ‘Daviana’, ‘Delle Langhe’, ‘England’, ‘Ennis’, ‘Fillbert’, ‘Halls Giant’, ‘Jemtegaard’, ‘Kent Cob’, ‘Lewis’, ‘Tokolyi’, ‘Tonda Gentile’, ‘Tonda di Giffoni’, ‘Tonda Romana’, ‘Wanliss Pride’, and ‘Willamette’.

Nhiều giống cây xanh của cây phỉ gồm có ‘ Atababa ‘, ‘ Barcelona ‘, ‘ Butler ‘, ‘ Casina ‘, ‘ Clark ‘, ‘ Cosford ‘, ‘ Daviana ‘, ‘ Delle Langhe ‘, ‘ England ‘, ‘ Ennis ‘, ‘ Fillbert ‘, ‘ Halls Giant ‘, ‘ Jemtegaard ‘, ‘ Kent Cob ‘, ‘ Lewis ‘, ‘ Tokolyi ‘, ‘ Tonda Gentile ‘, ‘ Tonda di Giffoni ‘, ‘ Tonda Romana ‘, ‘ Wanliss Pride ‘, và ‘ Willamette ‘ .

14. Learning how to speak with different word order is like driving on the different side of a street if you go to certain country, or the feeling that you get when you put Witch Hazel around your eyes and you feel the tingle.

Học cách để trò chuyện với thứ tự khác nhau cũng giống như lái xe ngược chiều khi bạn đi đến vương quốc nào đó, hoặc cảm xúc bạn nhận được khi bạn sức dầu xung quanh mắt của bạn và cảm thấy cay cay .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories