hạt kê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than.

People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.

jw2019

Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt kê để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo.

Usually, however, we had only millet to eat and slept in cold, abandoned buildings.

jw2019

9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình.

9 “And you should take wheat, barley, broad beans, lentils, millet, and spelt and put them in one container and make them into bread for yourself.

jw2019

Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này.

Cereals used to make bread, such as wheat and barley, as well as others, such as oats, spelt, and millet, made up a large portion of the first-century Jewish diet.

jw2019

Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp.

For example, the Egyptians, Greeks, and Romans ate wheat and barley as staple foods; the Chinese, millet and rice; the Indus people, wheat, barley, and millet; the Maya, Aztecs, and Incas, corn.

jw2019

Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.

This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose.

jw2019

Theo định lý spin-thống các hạt fermion tuân theo nguyên lý loại trừ Pauli.

According to the spin–statistics theorem, fermions respect the Pauli exclusion principle.

WikiMatrix

Có một lần, hai chiếc xe buýt chở đầy các anh chị em người Ê-thi-ô-bi đi cả tuần, vượt qua các đèo núi hiểm trở, để đến dự một hội nghị địa hạt-ni-a.

Once two busloads of Ethiopian brothers and sisters traveled for a week, crossing hazardous mountain passes, to attend a district convention in Kenya.

jw2019

Tại Tỉnh Tokyo, việc này tạo ra 15 khu (liệt dưới đây) và sáu hạt/quận.

In Tokyo Prefecture, this created 15 wards (listed below) and six counties/districts.

WikiMatrix

61 Cũng có những người đi lên từ Tên-mê-la, Tên-hạt-sa, -rúp, A-đôn và Y-mê nhưng họ không thể xác định dòng tộc và gốc gác để chứng minh mình có phải là người Y-sơ-ra-ên hay không. + Họ gồm: 62 con cháu Đê-la-gia, con cháu Tô-bia và con cháu Nê-cô-đa, gồm 642 người.

61 And these went up from Tel-meʹlah, Tel-harʹsha, Cheʹrub, Adʹdon, and Imʹmer, but they were unable to verify their paternal house and their origin, as to whether they were Israelites : + 62 the sons of De · laʹiah, the sons of To · biʹah, the sons of Ne · koʹda, 642 .

jw2019

Tuy nhiên, mặc dù không chứa gluten, hạt và bột của nó có thể bị lẫn những ngũ cốc chứa gluten.

Nevertheless, while millet does not contain gluten, its grains and flour may be contaminated with gluten-containing cereals.

WikiMatrix

Đây là thành phố duy nhất trong hạt, với dân số thống năm 2011 là 24.961 người, khiến nó trở thành thành phố lớn thứ hai trong tỉnh.

As the only city in the county, the 2011 census recorded a population of 24,961, making it the second-largest city in the province.

WikiMatrix

Tuổi Từ Sơn của hạt khoáng vỏ và thành phần phân tử sinh học đã được xác định là khoảng 8300–6700 TCN trong hầm chứa tiền sử cùng với những hiện vật từ các nhà hầm, đồ gốm và công cụ bằng đá liên quan đến việc canh tác .

Cishan dates for common millet husk phytoliths and biomolecular components have been identified around 8300–6700 BC in storage pits along with remains of pit-houses, pottery, and stone tools related to millet cultivation.

WikiMatrix

Giữa thập niên 1960, các nhà vật lý tin rằng quark chỉ là một khái niệm để giữ cho các số đối xứng và bảo toàn, chứ không phải là những hạt thực thể; quan sát thống các hạt omega trừ, nếu nó được giải thích như là tổ hợp của ba quark lạ, khi ấy được coi là không thể nếu quark tồn tại thực sự.

In the mid-1960s, physicists believed that quarks were just a bookkeeping device for symmetry numbers, not real particles; the statistics of the omega-minus particle, if it were interpreted as three identical strange quarks bound together, seemed impossible if quarks were real.

WikiMatrix

Các quark là những hạt có spin-1⁄2, hàm ý rằng chúng là các hạt fermion tuân theo định luật thống spin.

Quarks are spin-1⁄2 particles, implying that they are fermions according to the spin–statistics theorem.

WikiMatrix

Phát hiện thống kê hạt nhân sao chổi không hoạt động trong vành đai Kuiper đã được báo cáo từ các quan sát của Kính viễn vọng Không gian Hubble, nhưng những phát hiện này đã được đặt dấu hỏi, và chưa được xác nhận một cách độc lập từ các báo cáo khác.

Statistical detections of inactive comet nuclei in the Kuiper belt have been reported from the Hubble Space Telescope observations, but these detections have been questioned, and have not yet been independently confirmed.

WikiMatrix

Trong khi có 55 loại ion được liệt trong các hạt tro nguyên chất, các loại phổ biến nhất thường tìm thấy là các ion Na+, K+, Ca2+ và Mg2+ và các anion Cl−, F− và SO42− .

While some 55 ionic species have been reported in fresh ash leachates the most abundant species usually found are the cations Na+, K+, Ca2+ and Mg2+ and the anions Cl−, F− and SO42−.

WikiMatrix

Theo như Dirac, thống Fermi-Dirac được nghiên cứu đầu tiên bởi Fermi và Dirac chỉ đơn thuần gọi nó là thống Fermi và các hạt tương ứng là fermion.

According to Dirac, it was first studied by Fermi, and Dirac called it Fermi statistics and the corresponding particles fermions.

WikiMatrix

Đi kèm với thực tế rằng electron có thể phân cực còn có thêm những chi tiết nhỏ cần thiết khác liên quan tới tính chất một electron là hạt fermion và tuân theo thống Fermi–Dirac.

Associated with the fact that the electron can be polarized is another small necessary detail, which is connected with the fact that an electron is a fermion and obeys Fermi–Dirac statistics.

WikiMatrix

CHÚNG TÔI đến -ni-a để dự Hội nghị Địa hạt “Những người giữ sự trung kiên” của Nhân-chứng Giê-hô-va.

WE CAME to Kenya to attend the “Integrity Keepers” District Convention of Jehovah’s Witnesses.

jw2019

Vì thống này áp dụng cho áp dụng cho các hạt với spin bán nguyên, các hạt này sẽ được gọi là fermion.

Since F–D statistics apply to particles with half-integer spin, these particles have come to be called fermions.

WikiMatrix

Khi mua bánh mì, ngũ cốc, mì ống và gạo, hãy đọc các thành phần được liệt trên bao bì để chọn ngũ cốc nguyên hạt.

Reading the packaging will help you to select whole-grain foods when buying bread, cereals, pasta, or rice .

jw2019

Bài chi tiết: Định lý thống spin Bất kỳ hạt hạ nguyên tử nào, giống như bất kỳ hạt nào trong không gian ba chiều tuân theo luật của cơ học lượng tử, có thể là boson (với spin là số nguyên) hoặc fermion (với spin là nửa số nguyên lẻ).

Any subatomic particle, like any particle in the three-dimensional space that obeys the laws of quantum mechanics, can be either a boson (with integer spin) or a fermion (with odd half-integer spin).

WikiMatrix

Thống Bose–Einstein chỉ áp dụng cho các hạt không bị giới hạn ở vị trí chiếm giữ trong một trạng thái, hay các hạt không tuân theo nguyên lý loại trừ Pauli.

The Bose–Einstein statistics apply only to those particles not limited to single occupancy of the same state—that is, particles that do not obey the Pauli exclusion principle restrictions.

WikiMatrix

Đây là chỗ của Hạt Marion và thành phố chính của Ocala, Khu vực theo thống của đô thị Florida có dân số ước tính năm 2013 là 337.362 người.

It is the seat of Marion County and the principal city of the Ocala, Florida Metropolitan Statistical Area, which had an estimated 2013 population of 337,362.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories