‘hành lý’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hành lý “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hành lý, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hành lý trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hành lý?

Luggage ?

2. Tuy có rất nhiều hình dạng và kích cỡ hành lý, nhưng các hãng hàng không thường phân loại hành lý thành hành lý xách tay và hành lý ký gửi.

Bags come in all shapes and sizes, but airlines usually classify them as carry-on or checked bags .

3. Lester, anh cầm cái này và đi lấy hành lý ở khu hành lý.

Lester, you take this and the baggage is in the baggage area .

4. Hành lý xách tay

Carry-on

5. Hành lý ký gửi

Checked bags

6. Bộ lọc Hành lý cho phép bạn hiển thị giá chuyến bay bao gồm chi phí của hành lý ký gửi hoặc hành lý xách tay.

The Bags filter allows you to show flight prices that include the cost of checked bags or carry-on bags .

7. Để tôi lấy hành lý.

I’ll get the luggage .

8. Sắp xếp hành lý đi.

Pack your bags .

9. Phiếu kiểm hành lý thưa ngài.

Your baggage claim check, sir .

10. Hành lý có an toàn không?

Is the cargo safe ?

11. Cậu sẽ mang túi hành lý.

You’re carrying the saddlebags .

12. Tôi đang tìm toa hành lý.

I’m looking for the baggage car .

13. Hành lý xách tay, hành lý chiếm chỗ ngồi trên khoang hành khách, vali kéo, vali có bánh xe

Carry-on bag, hand luggage, cabin baggage, roller bags, wheelie bags

14. Cô có thích hành lý gọn nhẹ?

You like travelling light ?

15. Để tôi xách hành lý cho cô

Let me take your bag for you .

16. Để tôi xách hành lý giúp cô

Let me take your bag for you .

17. Xách hành lý giúp tôi. Dĩ nhiên.

Help me with my bags, please .

18. Prissy, gói ghém hành lý cho tôi.

Prissy, go pack my things .

19. Lấy hành lý cho tôi đi Coup.

Grab my things, Coop .

20. Tôi phải bỏ bớt hành lý thừa.

Had to get rid of some excess baggage .

21. Khi tìm chuyến bay, có thể bạn đã biết mình sẽ mang hành lý lên máy bay hay ký gửi hành lý.

When you search for flights, you may already know whether or not you’ll want to bring your bags on board, or check them .

22. Xách hành lý của cháu rồi theo ông!

Get your bags and follow me !

23. Tôi phải đi kiểm tra lại hành lý.

I have to check my baggage

24. Louisa, để tôi cầm bớt hành lý cho.

Louisa, let me give you a hand with those .

25. Thế hành lý xách tay của cậu thì sao?

What about your carryons?

26. Cứ để tôi xách hộ hành lý thưa ông.

I’ll take that, sir .

27. Khóa hành lý thường là khóa bảo mật thấp.

Luggage locks are typically low security locks .

28. Hành lý của chúng tôi đã đóng sẵn rồi.

Our bags were packed .

29. Để tôi xách hành lý cho bà đúng không?

Let me take your bag for you .

30. Mừng là đã gửi Theodore sang bên hành lý.

Well, I’m glad we sent Theodore to Baggage .

31. Trong một số trường hợp, lựa chọn ký gửi hành lý thay vì trả phí hành lý xách tay sẽ giúp bạn tiết kiệm hơn.

In some cases, it may actually be cheaper to check your bag than it would be to pay the fee to carry it on .

32. Lát nữa tôi sẽ chuyển hành lý của bà lên.

I’ll have your things sent up in a moment .

33. Hành lý của chúng ta bị cướp giữa ban ngày.

Our luggage was robbed in broad daylight .

34. Để cho hành lý của bạn để di chuyển nhà.

To let your luggage to move house .

35. Có mang gì khác ngoài hành lý cá nhân không?

Are you bringing in anything besides personal belongings ?

36. Bà có muốn tôi giúp dỡ hành lý ra không?

Would you like me to unpack for you ma’am ?

37. Vậy ông cho cháu vào hành lý rồi xách theo đi.

Can’t you take me in your suitcase ?

38. Thì, anh vừa mới gặp Joey, đang sắp xếp hành lý.

So, I just ran into Joey, packing up .

39. Out, màu xanh lá cây- bệnh thối rữa! ra, bạn hành lý!

Out, you green – sickness carrion ! out, you baggage !

40. Cô cho người mang hành lý lên phòng hộ tôi được không?

COULD YOU HAVE MY BAG TAKEN TO MY ROOM, PLEASE ?

41. Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở

CAPULET Hang thee, young baggage ! disobedient wretch !

42. Đóng gói hành lý, sập cửa, và lái xe đi khỏi đó.

Just packed up your bags, slammed the doors, squealed the tyres and just drove off .

43. Chúng tôi liền lấy ghế chặn cửa phòng và thu xếp hành lý.

We quickly put chairs in front of our door and started packing our suitcases .

44. Giá mà chúng ta có thể thuê ADN xếp hành lý cho mình nhỉ!

If only we could hire DNA to pack our suitcases !

45. Nhân tiện, bạn cũng không phải mang theo đống hành lý nặng trịch nữa .

By the way, you don’t have to carry around the heavy baggage anymore either .

46. Anh bắt tôi sống với 20 ký lô hành lý, và tôi thỏa mãn”.

You make me live with 20 kilograms, and I’m doing just fine. ”

47. Chất đầy hành lý, hai chiếc xe của chúng tôi thẳng tiến đến Goondiwindi.

Our two family sedans, fully loaded with people and supplies, headed inland .

48. Bất kì hành lý vô chủ nào sẽ bị tịch thu ngay tức khắc

Unattended luggage will be confiscated immediately .

49. Bên cạnh đó, làm như vậy sẽ có ít hành lý phải mang theo hơn.

Besides, with you out of the picture there’s less baggage to carry .

50. Hành lý bỏ lung tung sẽ bị đem đi, và có thể bị tiêu hủy.

Baggage left unattended will be removed and may be destroyed .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories