haircut trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

A few snips with the kitchen shears effectively marred the expert haircut he’d received just the week before.

Vài nhát kéo bếp làm hỏng hiệu quả mái tóc được tỉa hoàn hảo mới tuần trước của anh.

Literature

No, I don’t want a haircut.

Con không muốn cắt tóc.

OpenSubtitles2018. v3

Get a haircut.

Cắt tóc đi.

OpenSubtitles2018. v3

Tom Peterson on IMDb “Wake Up!” – 1990 Willamette Week article on Peterson 1988 People magazine article on free haircut promotion

Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016. Tom Peterson tại Internet Movie Database “Thức dậy!” – Bài viết Tuần lễ Willamette 1990 về Peterson 1988 tạp chí People bài viết về khuyến mãi cắt tóc miễn phí

WikiMatrix

Nice haircut.

Tóc cắt đẹp nhỉ.

OpenSubtitles2018. v3

You have silly haircut now.

Giờ anh có một mái tóc ngu ngốc.

OpenSubtitles2018. v3

On the Guinness TV feature, she was shown driving a car, vacuuming, doing dishes, and giving haircuts to her grandchildren.

Trên buổi ghi hình của Guinness, khán giả thấy bà lái xe, hút bụi nhà cửa, rửa chén, chải tóc cho con cháu.

WikiMatrix

The following illustrates part of a typical day’s broadcasting on KCTV on weekdays: Newsreaders wear the same outfit every day, though they may vary in color (black and blue for male newsreaders and green and pink for female), and have the same haircut for everyone of the same gender.

Sau đây là ví dụ về lịch phát sóng của đài vào các ngày làm việc ở Triều Tiên (từ thứ 2 đến thứ 7): Phát thanh viên của các bản tin thời sự của đài đều mặc trang phục giống nhau mỗi ngày và có thể thay đổi màu sắc (đen/xanh đối với nam và xanh lá cây/hồng đối với nữ) và những phát thanh viên có cùng giới tính sẽ có kiểu tóc chung.

WikiMatrix

You getting all native on us, Haircut?

Anh bắt đầu thành người bản xứ rồi đấy, Ngố?

OpenSubtitles2018. v3

Haircut.

Cắt Tóc.

OpenSubtitles2018. v3

I don’t want a haircut.

Cháu không muốn cắt.

OpenSubtitles2018. v3

In fact, it ‘s a little like the world is your $ 1 shop ; by handing over a buck, you can get everything from a haircut to 45 kikiam ( fried fish ) .

Thật ra, giông giống như cái thế giới ấy là cửa hàng một đô la của bạn vậy ; cầm một đô la trên tay, bạn có thể có được tất tần tật từ một kiểu tóc cho đến 45 miếng kikiam ( cá chiên ) .

EVBNews

An initial five-part series of the show featured officially endorsed haircut styles, while a later series went a step further by showing certain men as examples of how not to trim one’s hair.

Một series đầu gồm 5 phần của chương trình giới thiệu các kiểu cắt tóc được chính thức ủng hộ, trong khi series sau đó tiến thêm một bước nữa bằng cách chỉ một số người đàn ông làm ví dụ về cách không nên cắt tóc ai đó.

WikiMatrix

Oh, Daddy, you sure do need a haircut.

Ôi, Ông Già, anh cần hớt tóc.

OpenSubtitles2018. v3

Peterson, who got his first flattop haircut in 1952, hired three barbers to give haircuts on the floor of his showrooms.

Peterson, người đã cắt tóc đầu tiên vào năm 1952, đã thuê ba thợ cắt tóc để cắt tóc trên sàn phòng trưng bày của mình.

WikiMatrix

May I also suggest, uh, a haircut?

Tôi đề nghị ông… cắt tóc.

OpenSubtitles2018. v3

Banks have agreed to take a 21 % loss, or ” haircut “, on their loans to Greece but there is growing pressure for them to accept higher losses .

Các ngân hàng đồng ý chịu lỗ 21%, tức là ” cắt tóc “, trên các khoản cho Hy Lạp vay nhưng ngày càng có nhiều áp lực buộc họ phải chịu lỗ nhiều hơn .

EVBNews

And you can see why I’m down on style, with a haircut like that.

Và bạn hoàn toàn có thể trông thấy tại sao tôi luôn kém phong thái, với mái tóc như ở kia .

QED

Check out that haircut.

Nhìn kiểu tóc xem.

ted2019

Check out the haircut on that one.

Nhìn mái tóc kìa.

OpenSubtitles2018. v3

Who said we dole out free haircuts huh?

Ai nói mày tụi tao cắt miễn phí hả?

OpenSubtitles2018. v3

I just wanted to give a haircut.

Tao chỉ muốn đến cắt tóc cho nó.

OpenSubtitles2018. v3

Reagan’s father nicknamed his son “Dutch”, due to his “fat little Dutchman”-like appearance and “Dutchboy” haircut; the nickname stuck with him throughout his youth.

Khi còn nhỏ, cha Reagan đặt cho ông biệt danh là “Dutch” (người Hà Lan) vì vẻ ngoài của ông giống như “một thằng nhỏ mập Hà Lan” và kiểu tóc cắt “cậu bé Hà Lan” của ông; cái biệt danh này bám theo Ronald trong suốt quãng đời trẻ.

WikiMatrix

No free haircuts

Không có miễn phí

opensubtitles2

If you are a boy, I’m going to give you a haircut.

Nếu cậu là con trai, tôi sẽ hớt tóc cậu.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories