guilty trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.

21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.

WikiMatrix

(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery.

Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình.

jw2019

And if I tell you I’m guilty, well, that doesn’t make you feel much better now…

Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được.

OpenSubtitles2018. v3

Now you might say, well, that’s an extremely unusual example, and I wouldn’t want to be guilty of the same kind of cherry- picking and selective referencing that I’m accusing other people of.

Bây giờ bạn thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.

QED

They’re acting as if you were guilty.

Họ làm như anh là người có tội vậy.

OpenSubtitles2018. v3

Why do I feel guilty for being the healthy one?’

Tại sao người bị bệnh không phải là tôi ? ” .

jw2019

Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation.

Do đó, tất cả chúng ta không nên vội Tóm lại là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh .

jw2019

Could this not make them feel unnecessarily guilty and deprive them of their joy?

Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?

jw2019

Göring was found guilty on all four counts and was sentenced to death by hanging.

Göring bị xét phạm phải cả bốn tội và bị kết án tử hình bằng treo cổ.

WikiMatrix

You do if you’re gonna make me feel guilty for getting a free massage.

Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.

OpenSubtitles2018. v3

Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim

Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân.

OpenSubtitles2018. v3

Hundreds of Filipino suspects, both innocent and guilty, were arrested and imprisoned for treason.

Hàng trăm nghi phạm người Philippines, cả hai vô tội và tội lỗi, đã bị bắt và bị bỏ tù vì tội phản quốc.

WikiMatrix

21 So if you are contrite but have been fearful that you are guilty of unforgivable sin, remember that God’s ways are wise, just, and loving.

21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.

jw2019

You know, I feel a little guilty about something.

Chị biết không, em cảm thấy hơi có lỗi về điều gì đó.

OpenSubtitles2018. v3

So I’m just supposed to stop drinking so that you don’t feel guilty?

Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi?

OpenSubtitles2018. v3

A Protestant clergyman guilty of defrauding his church members of a large sum of money said that he had now found the truth and that after serving his sentence, he would help members of his church to become Jehovah’s Witnesses.

Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.

jw2019

A guilty man would have feigned disgust?

Người có tội có thù ghét nhu nhược sao?

OpenSubtitles2018. v3

Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force.

12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ.

WikiMatrix

Bellingham was found guilty, and was sentenced to death.

Bellingham đã bị kết tội và bị kết án tử hình.

WikiMatrix

Don’t you feel guilty

Cứ lần nữa mãi vậy …

QED

In November 2018, Cohen entered a second guilty plea for lying to a Senate committee about efforts to build a Trump Tower in Moscow.

Vào tháng 11 năm 2018, Cohen đã nhận được một lời nhận tội thứ hai vì đã nói dối với ủy ban Thượng viện về những nỗ lực xây dựng Tháp Trump Moscow.

WikiMatrix

I do not ask you for liberty as a guilty woman would nor for vengeance as a pagan would.

Tôi không xin ông được tự do như một tội phạm thường làm, cũng không xin được trả thù như một kẻ tà đạo vẫn xin.

Literature

If you admit to being guilty first, you’ll save a lot of time and money.

Nếu bạn thừa nhận để bị kết tội tiên phong, bạn sẽ tiết kiệm chi phí rất nhiều thời hạn và tài lộc .

QED

6 Religious leaders who lie are especially guilty because they endanger the future life prospects of those who believe their lies.

6 Còn giới chỉ huy tôn giáo thì sao ?

jw2019

The Seoul High Court ruled that Lee was guilty of breach of contract and ordered her to pay ₩120 million (US$110,604) in damages.

Tòa án tối cao Seoul đã phán quyết rằng Lee đã phạm tội vi phạm hợp đồng và ra lệnh cho cô phải bồi thường thiệt hại 120 triệu won (110.604 USD).

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories