guardian tiếng Tây Ban Nha là gì?

Related Articles

Thông tin thuật ngữ guardian tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm guardian tiếng Tây Ban Nha

guardian

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ guardian

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Tây Ban Nha-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

guardian tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ guardian trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ guardian tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {guardian} người bảo vệ, (pháp lý) người giám hộ (tài sản…)
  • {keeper} người giữ, người gác, người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện…), người trông nom người điên, người quản lý, người chủ (quán…), người coi khu rừng cấm săn bắn, nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột), (kỹ thuật) đai ốc hãm

Thuật ngữ liên quan tới guardian

Tóm lại nội dung ý nghĩa của guardian trong tiếng Tây Ban Nha

guardian có nghĩa là: {guardian} người bảo vệ, (pháp lý) người giám hộ (tài sản…) {keeper} người giữ, người gác, người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện…), người trông nom người điên, người quản lý, người chủ (quán…), người coi khu rừng cấm săn bắn, nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột), (kỹ thuật) đai ốc hãm

Đây là cách dùng guardian tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ guardian tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{guardian} người bảo vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?

(pháp lý) người giám hộ (tài sản…) {keeper} người giữ tiếng Tây Ban Nha là gì?

người gác tiếng Tây Ban Nha là gì?

người bảo quản tiếng Tây Ban Nha là gì?

người bảo tồn (viện bảo tàng tiếng Tây Ban Nha là gì?

thư viện…) tiếng Tây Ban Nha là gì?

người trông nom người điên tiếng Tây Ban Nha là gì?

người quản lý tiếng Tây Ban Nha là gì?

người chủ (quán…) tiếng Tây Ban Nha là gì?

người coi khu rừng cấm săn bắn tiếng Tây Ban Nha là gì?

nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới tiếng Tây Ban Nha là gì?

khỏi tuột) tiếng Tây Ban Nha là gì?

(kỹ thuật) đai ốc hãm

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn từ chính thức, do sự mở mang của những kinh tế tài chính trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng tác động của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn thế giới, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên quốc tế. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần nhiều ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories