Ý nghĩa cụm từ GO FOR
1/ Tấn công
Ex : The neighbour’s dog WENT FOR the postman and bit him .Con chó nhà hàng xóm tiến công người đưa thư và cắn anh ấy .
2/ Bị thu hút
Ex: She tends to GO FOR guys like him.
Cố ấy thường bị lôi cuốn bởi những người đàn ông như anh ấy .
3/ Lựa chọn
Ex : I’ll GO FOR the soup of the day, followed by the duck .
Tôi lựa chọn món canh theo ngày, theo sau đó là thịt vịt .
Ex : Instead of butter, I always go for margarine or a low-fat spread .
Từ và cụm từ tương quan :
-
adopt
-
adopted
-
adoption
-
appoint
-
bags I …
idiom
-
drawn
-
easy option
-
either-or
-
elect
-
empanel
-
faute de mieux
-
picker
-
plump
-
plump for sth / sb
-
Robin Hood
-
select
-
selection
-
selective
-
selector
-
skim
4/ Cố gắng với lấy
Ex : The player WENT FOR the ball but missed .
Người chơi cố với lấy quả bóng nhưng lại bị trượt .
5/ Có điều gì đó thỏa đáng
Ex : The play didn’t have much GOING FOR it and we left halfway through .
Vở kịch này không có nhiều điều thỏa đáng lắm nên chúng tôi bỏ đi nửa chừng .
6/ Được coi là, phục vụ như
Ex : It’s a couch that also GOES FOR a bed .
Nó là một cái ghế những cũng được xem như một cái giường .
7/ Thích hoặc ngưỡng mộ
Ex : I don’t go for war films in a big way ( = very much ) .
Tôi không xem phim cuộc chiến tranh một cách đại trà phổ thông ( = rất nhiều ) .
Ex : What sort of men do you go for ( = are you attracted to ) ?
Bạn chọn mẫu đàn ông nào ( = bạn bị lôi cuốn bởi ) ?
Từ và cụm từ tương quan :
-
adorkable
-
affection
-
attached
-
be a glutton for sth
idiom
-
be a hit with sb
idiom
-
grow
-
grow on sb
-
have a lot of time for sb
idiom
-
have a thing about sth / sb
idiom
-
lick your lips
idiom
-
liking
-
smile
-
smile on sth / sb
-
smitten
-
soft corner
-
soft spot
-
taste
-
thing
-
tight
-
warm
8/ Cố gắng đạt được điều gì đó
Ex : She tripped me as I went for the ball .
Cô ấy đã vấp tôi khi tôi đi bóng .
Ex : The Russian relay team will again be going for the gold medal at the Olympic Games .
Đội tiếp sức của Nga sẽ lại giành huy chương vàng tại Thế vận hội Olympic .
Ex : The President said that he wouldn’t go for such a plan if it meant he had to cut Medicare .
Tổng thống nói rằng ông sẽ không thực thi một kế hoạch như vậy nếu điều đó có nghĩa là ông phải cắt Medicare .
Cụm từ tương quan :
-
a blitz on sth
idiom
-
A game
-
all-out
-
assault
-
attempt
-
bid
-
crack
-
go for it
idiom
-
go out of your way
idiom
-
go the extra mile
idiom
-
go to great lengths
idiom
-
God helps those who help themselves
idiom
-
push
-
shoot
-
stick
-
strain after / for effect
idiom
-
strain every nerve
idiom
-
stretch a / the point
idiom
-
strive
-
succeed
9/ Nếu một thứ gì đó có giá trị nhất định, nó sẽ được bán với giá đó
Ex : The painting is expected to go for at least a million dollars .
Bức tranh dự kiến sẽ có giá tối thiểu một triệu đô la .
Ex : Cheap bottles of vodka that go for less than USD 2 apiece .
Những chai vodka rẻ tiền có giá dưới 2 đô la một chiếc .
Cụm từ tương quan :
-
aliment
-
all in
-
blue book value
-
book value
-
carfare
-
carrying charge
-
cash flow
-
daily bread
-
entrance fee
-
fee
-
flat rate
-
gate money
-
overhead
-
purchasing power
-
restitution
-
sticker price
-
transfer fee
-
what’s it worth ( to you ) ?
idiom
-
what’s the damage ?
idiom
-
wholesale