giường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển.

In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level.

WikiMatrix

Đôi khi thức dậy, quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .

Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .

EVBNews

Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.

He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.

ted2019

Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc.

Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket.

Literature

Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.

Treatments and surgeries and finally confinement to her bed were some of her trials.

LDS

Elizabeth bò dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước.

Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she’d kicked them the day before.

Literature

Buổi sáng sau trận đánh, bên giường ngủ của mình, Thủ tướng Winston Churchill nhận được cú điện thoại từ Sir Dudley Pound, Thứ trưởng thứ nhất Hải quân.

The morning after the battle, Prime Minister Winston Churchill received a phone call at his bedside from Sir Dudley Pound, the First Sea Lord.

WikiMatrix

Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu.

I’m not a bed and breakfast.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đang ở giữa ra khỏi giường.

I’m in the midst of getting out of bed.

QED

Hãy đọc câu văn này: “Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái.”

Take a look at this sentence: “One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug.”

ted2019

Cái ở dưới gầm giường hả?

The one that’s under the bed?

OpenSubtitles2018. v3

Tụi anh sẽ mang nó tới giường em

We’ll just bring her to your bed.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó… vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.

It’s like I’ve woken up in bed and she’s not here….. because she’s gone to the bathroom or something.

OpenSubtitles2018. v3

Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này — như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.

And Fildes was so taken by the physician who held vigil at the bedside for two, three nights, that he decided that he would try and depict the physician in our time — almost a tribute to this physician .

QED

Trong tập đầu tiên, “Bên phía nhà Swann”, của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, “Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.

In the first volume, Swann’s Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they’re long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, “Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman.

ted2019

Và trên giường, sát bên cô là một đống mền nhỏ ấm áp.

And in the bed by her side was a little warm bundle.

Literature

Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.

I was one of several boys who left comfortable tents and found a way to construct a shelter and make a primitive bed from the natural materials we could find.

LDS

Tôi nghĩ tôi không thể nhìn cô và Michael trên giường cùng nhau.

I don’t think I could see you and Michael in bed together.

OpenSubtitles2018. v3

Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề.

Witnesses state that you refused to leave his bedside even as Stannis’s army closed in.

OpenSubtitles2018. v3

Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.

When we went to bed the night of our arrival in England, we were excited and kept talking about how we Africans had been received so hospitably by white people.

jw2019

Sinh nhật lần trước Feely tặng tôi một cuốn, nhưng đến giờ nó vẫn được kê dưới một chân giường hơi ngắn của tôi.

Feely had given me a copy for my last birthday, but it was still propping up the short leg of my bed.

Literature

Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’

I was rejoicing inside to think that you would know I was here, but when you stopped at the other bed, my heart sank, and I knew that you had not come to see me.’

LDS

Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.

Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak’s tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.

WikiMatrix

Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.

As I passed the bed I stepped on something warm, resilient, and rather smooth.

Literature

Phải. Vấn đề là, trong này không có cái thanh giường nào.

Ain’t no slats in it at all.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories