Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe.
Well, then you’ve got to stay healthy.
OpenSubtitles2018. v3
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
So they have no incentive to conserve.
ted2019
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
How can we safeguard our inheritance?
jw2019
Giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Rate My Toilet .
WikiMatrix
Chỉ đi tìm những khoái lạc cần cho sự giữ gìn sức khoẻ. 3.
To enjoy only such pleasures as are necessary for the preservation of health. 3.
Literature
Giữ gìn hạnh kiểm tốt làm vinh hiển Đức Chúa Trời
Maintain Fine Conduct That Glorifies God
jw2019
Nhớ giữ gìn.
Take care of yourself.
OpenSubtitles2018. v3
Giữ gìn lời nói… nếu không tôi sẽ thắt dây vòng quanh cái đầu anh bây giờ.
Take your hands off the spokes… or I’ll bend a marlinspike around your loaf!
OpenSubtitles2018. v3
Giữ gìn NST và tăng cường phiên mã.
Let us look up and lift up our heads.
WikiMatrix
Và cô cần phải giữ gìn sức khỏe, cơn ác mộng vẫn chưa bắt đầu.
And you need to save your strength, the nightmare hasn’t begun yet.
OpenSubtitles2018. v3
Anh sẽ giữ gìn nó chứ, phải không?
You will take good care of it, won’t you?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi khẩn thiết cần Đức Giê-hô-va giữ gìn lòng tôi”.
I desperately needed Jehovah to guard my heart.”
jw2019
9 Việc giữ gìn tấm lòng không chỉ đòi hỏi phải tránh những tình huống nguy hiểm.
9 Safeguarding the heart calls for more than avoiding dangerous situations.
jw2019
Tôi tin rằng hôn nhân là một sự thiết lập đáng để theo đuổi và giữ gìn.
I believe marriage is an institution worth pursuing and protecting .
QED
“Hầu hết chúng ta đều cố gắng giữ gìn sức khỏe.
“Most of us try to take care of our physical health.
jw2019
Tôi là người giỏi hơn khi nhận được và giữ gìn
I was the better at getting and keeping.
QED
Quả thật Kinh-thánh cho chúng ta nhiều lời khuyên về việc giữ gìn lời ăn tiếng nói.
Many indeed are the scriptures that counsel us to exercise control of our tongues.
jw2019
Nhớ giữ gìn mái tóc của mình!
Keep good care of your hair!
OpenSubtitles2018. v3
Họ đã giữ gìn tất cả mọi thứ, gần giống như Google ngày nay.
They’ve been keeping track of everything, almost like Google today.
ted2019
“Hãy giữ gìn cẩn thận cách ăn ở của anh em, chớ ăn ở như người dại dột”.—5:15.
“So keep strict watch that how you walk is not as unwise [persons].” —5:15.
jw2019
“Những điều (Ngài) tiết lộ” mới này được giữ gìn cho các thế hệ sau như thế nào?
How were these new “things revealed” preserved for future generations?
jw2019
Giữ gìn sức khỏe, nhóc.
Slow down, kid .
OpenSubtitles2018. v3
Ông hy vọng hai cháu sẽ giữ gìn lời hứa này.
I hope you two can keep this promise.
QED
Giữ gìn nhé, con mắm.
Take care, skinny!
OpenSubtitles2018. v3
Nếu các người tin vào hòa bình, hãy để bọn ta giữ gìn nó.
If you believe in peace, then let us keep it.
OpenSubtitles2018. v3