ghế đẩu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Nó đến ngồi vào chiếc ghế đẩu cạnh tôi.

He took his seat on the stool next to me.

Literature

Willie ngồi thụp xuống trên một chiếc ghế đẩu bằng kim loại.

Willie slumped onto a metal stool.

Literature

Và cái ghế đẩu ở quán mà em cho một bà mập ngồi vào.

And the fucking bar stool you put that old biddy at.

OpenSubtitles2018. v3

Và bà Tompkins cho chúng ta cái ghế đó, và bà Bates cho cái ghế đẩu.

And Mrs. Tompkins gave us that chair, and little Mrs. Gates gave us the stool.

OpenSubtitles2018. v3

Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả?

I might as well get this stool here and set right down and do it, right?

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí cái ghế đẩu ngồi chơi piano của em cũng thuộc về ông ta

Even my piano stool belongs to Mr Collins

opensubtitles2

Daisy trả Tanya về cho Billy và cô bế cậu bé con ra khỏi cái ghế đẩu cao.

Daisy handed Tanya back to Billy and she took the little boy from the high chair.

Literature

Anh ta quay nửa vòng trên chiếc ghế đẩu ấy, nhìn bâng quơ vào tờ báo.

He spun a half circle on the stool, looking blankly at the paper.

Literature

Vị bác sĩ kéo chiếc ghế đẩu xoay đến ngồi xuống kế bên tôi .

The doctor pulled a rolling stool up next to me and sat down .

EVBNews

Ghế đẩu tiện là tiền thân của các loại ghế tiện và ghế Windsor.

Turned stools were the progenitor of both the turned chair and the Windsor chair.

WikiMatrix

Nhắc mới nhớ, đừng để mụ ta ngồi ghế đẩu cả đêm và không trả tiền rượu nữa.

Speaking of which, can’t keep letting her ride a stool and not pay for her drinks.

OpenSubtitles2018. v3

Marian đứng trên ghế đẩu

Marian is standing on the stool

jw2019

Có cái ghế đẩu đó.

The stool will do.

OpenSubtitles2018. v3

“Nhìn này, Pippen,” Daisy nói với đứa nhóc ngồi trên ghế đẩu cao bên cạnh.

“Look, Pippen,” Daisy said to the kid in the high chair beside her.

Literature

Anh vội phủi bụi trên hai ghế đẩu, nhìn chằm chằm vào tôi, đợi tôi mở lời.

He dusted off a couple of stools and stared at me, waiting for me to begin.

jw2019

Ông đẩy lùi chiếc ghế đẩu và đứng dậy .

He pushed back the stool and stood up .

EVBNews

Ông dựng ghế đẩu lên và cháu sẽ chỉ cho ông thấy.”

Pull up a stool and I’ll show you.”

Literature

Nó chỉ là một cái ghế đẩu.

It was just a stool.

OpenSubtitles2018. v3

Trước đó, anh đã dẹp đồ đạc qua một bên và để sẵn ba cái ghế đẩu bằng gỗ.

He has swept the clutter aside and has set up three wooden stools.

jw2019

Hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu, cùng với đức tin và lòng bác ái.

Hope is one leg of a threelegged stool, together with faith and charity.

LDS

Phiên bản piano được Gaga chơi trong khi đứng thăng bằng trên ghế đẩu và giữ một chân trên không.

The piano version was played by Gaga while balancing on the piano stool and holding one leg up in the air.

WikiMatrix

Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu.

Uchtdorf has taught: “Hope is one leg of a three-legged stool, together with faith and charity.

LDS

Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống.

The family gathers and sits on rough stools or upturned crates.

jw2019

Cô mở cửa tủ và đứng trên một ghế đẩu để kê chân và chơi với các trong một thời gian khá dài.

She opened the door of the cabinet and stood on a footstool and played with these for quite a long time.

QED

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories