get over là gì ? – Dịch thuật Hanu

Related Articles

Chúng ta cùng khám phá ý nghĩa và cách sử dụng của get over : phrasal verb – Cụm động từ này :

Định nghĩa của get over phrasal verb từ Từ điển Người học Nâng cao của Oxford

cụm động từvượt qua một cái gì đó

  1. ​để đối phó hoặc giành quyền kiểm soát một cái gì đó
    • Cô ấy không thể vượt qua sự nhút nhát của mình.
    • Tôi nghĩ rằng vấn đề có thể được giải quyết mà không gặp quá nhiều khó khăn.

vượt qua cái gì đó / ai đó 

  1. ​để trở lại trạng thái bình thường của sức khỏe, hạnh phúc, v.v. sau một cơn bệnh, cú sốc, kết thúc mối quan hệ, v.v.
    • Anh ấy thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ vượt qua nó.
    • OK, vậy là bạn đã thua. Vượt qua nó!

kết thúc điều gì đó ( cho ai đó )

  1. ​để làm rõ điều gì đó với ai đó
    • Anh ấy không thực sự hiểu được ý nghĩa của mình đối với khán giả.

vượt qua một cái gì đó ( với )

  1. ​(không chính thức) để hoàn thành điều gì đó khó chịu nhưng cần thiết
    • Sẽ rất vui mừng khi có được kỳ thi hơn và thực hiện với .

Định nghĩa của get over phrasal verb từ Từ điển Người học Nâng cao của Oxford

cụm động từvượt qua một cái gì đó

  1. ​để đối phó hoặc giành quyền kiểm soát một cái gì đó
    • Cô ấy không thể vượt qua sự nhút nhát của mình.
    • Tôi nghĩ rằng vấn đề có thể được giải quyết mà không gặp quá nhiều khó khăn.

vượt qua cái gì đó / ai đó

  1. ​để trở lại trạng thái bình thường của sức khỏe, hạnh phúc, v.v. sau một cơn bệnh, cú sốc, kết thúc mối quan hệ, v.v.
    • Anh ấy thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ vượt qua nó.
    • OK, vậy là bạn đã thua. Vượt qua nó!

kết thúc điều gì đó ( cho ai đó )

  1. ​để làm rõ điều gì đó với ai đó
    • Anh ấy không thực sự hiểu được ý nghĩa của mình đối với khán giả.

vượt qua một cái gì đó ( với )

  1. ​(không chính thức) để hoàn thành điều gì đó khó chịu nhưng cần thiết
    • Sẽ rất vui mừng khi có được kỳ thi hơn và thực hiện với .

PHRASAL VERB – GET RID OF

Sau đây tất cả chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và khám phá những trường hợp dùng phrasal verb GET RID OF nhé :

  1. get rid of (someone or something) used to discard, eliminate, or become free from something or someone that is annoying you or that you do not want (được sử dụng để nói về việc loại bỏ hoặc trở nên tự do khỏi một cái gì đó hoặc một người nào đó mà đang làm phiền bạn hoặc bạn ko muốn).

Ex : We finally got rid of your younger brother, he’s so annoying ! ( Cuối cùng chúng tôi cũng thoát khỏi em trai của bạn, cậu bé thật là nghịch ngơm )

Ex: Would you please get rid of that filthy couch already? (Bạn vui lòng đem bỏ cái ghế bẩn thỉu đó đi được không?)

Ex : It’s time we got rid of these old newspapers ( Đã đến lúc tất cả chúng ta phải bỏ những tờ báo cũ này đi rồi )

Ex : He kept calling for months, but now we’re finally rid of him ( Anh ấy đã kiên trì gọi điện trong suốt mấy tháng nay, nhưng nay tất cả chúng ta ở đầu cuối cũng thoát khỏi anh ấy )

Ex : Try and get rid of your visitors before I get there ( Cố gắng thoát khỏi những vị khách của bạn trước khi tôi đến đó nhé )

Ex : I can’t get rid of this headache ( Tôi không hề thoát khỏi cơn đau đầu này được )

Ex : We got rid of all the old furniture ( Chúng tôi đã bỏ hết hàng loạt nội thất bên trong cũ rồi )

Ex : Let’s get rid of that broken chair ( Đem giục cái ghế gãy này đi thôi ! )

Ex : I try to get rid of my boss who always give a lot of request to me ( tôi nỗ lực thoát khỏi sếp của mình người mà luôn nhu yếu tôi rất nhiều )

Ex : Let’s try to get rid of unfotunated things ! ( hãy cố gắng nỗ lực vô hiệu những điều không suôn sẻ đi )

Ex : I got rid of my bad habbit to pursue my dream ( tôi đã từ bỏ đi những thói quen xấu để theo đuổi được tham vọng của mình )

Ex : I try to get rid of my homework when hanging out with my friends ( tôi cố trốn việc nhà khi muốn ra ngoài đi chơi với những người bạn của tôi )

Ex: I got rid of my old cloths ( tôi đã bỏ đi những bộ đồ cũ của mình )

Ex : I got rid of her sihouette in my mind ( tôi đã quên được hình bóng của cô ấy )

Ex : We need a cleaner to get rid of wine stains on the floor ( tất cả chúng ta cần một chất tẩy rửa để vô hiệu vết rượu trên sàn nhà )

Ex : Do you want to get rid of these file when you don’t use them anymore ? ( bạn có muốn xóa những tệp này khi mà bạn không cần sử dụng đến nó nữa không ? )

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories