gấu trúc lớn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Related Articles

Chắc phải là một con gấu trúc lớn lắm.

That’s one hell of a big raccoon.

OpenSubtitles2018. v3

Tiergarten Schönbrunn là một trong số ít vườn thú trên thế giới sở hữu gấu trúc lớn.

Tiergarten Schönbrunn is one of the few zoos worldwide to house giant pandas.

WikiMatrix

Những con gấu trúc lớn chưa trưởng thành có trọng lượng lên tới 50 kg (110 lb) cũng có thể dễ bị tấn công bởi báo.

Sub-adult giant pandas weighing up to 50 kg (110 lb) may also be vulnerable to predation by leopards.

WikiMatrix

Gấu trúc lớn được cho rằng đã đến hồ này để uống nước, mặc dù có không nhìn thấy cảnh đó trong nhiều năm.

Giant Pandas were said to have come to this lake to drink, though there have been no sightings for many years.

WikiMatrix

Fu Long sinh ngày 23 tháng 8 năm 2007 là con gấu trúc lớn đầu tiên được sinh ra bằng việc thụ tinh tự nhiên trong điều kiện nuôi nhốt ở châu Âu.

Fu Long’s birth on 23 August 2007 was the first natural insemination panda birth in Europe.

WikiMatrix

Tháng 6 năm 1980, Trung tâm Nghiên cứu và Bảo tồn Gấu trúc lớn Trung Quốc đã được thành lập với nỗ lực cố gắng của cả WWF và chính phủ Trung Quốc.

In June 1980, the China Conservation and Research Center for the Giant Panda was established at Wolong with the efforts of both World Wildlife Fund (WWF) and the Chinese government.

WikiMatrix

Trong một cử chỉ tượng trưng năm 1973, chính phủ Trung Quốc tặng Nhật Bản một con gấu trúc lớn, và chính phủ Nhật Bản tặng lại hai con tỳ linh Nhật Bản.

In a symbolic gesture in 1973, the Chinese government gifted Japan a giant panda, to which the Japanese government returned two Japanese serow.

WikiMatrix

Động vật viên Bắc Kinh là một trung tâm nghiên cứu động vật, nó cũng gồm có các loài động vật quý hiếm từ các châu lục khác nhau, bao gồm cả gấu trúc lớn.

The Beijing Zoo is a center of zoological research that also contains rare animals from various continents, including the Chinese giant panda.

WikiMatrix

Gấu trúc Tần Lĩnh (danh pháp hai phần: Ailuropoda melanoleuca qinlingensis) là một phân loài gấu trúc lớn, được phát hiện vào thập niên 1960 nhưng không được công nhận như một phân loài cho đến năm 2005.

The Qinling panda (Ailuropoda melanoleuca qinlingensis) is a subspecies of the giant panda, discovered in the 1960s but not recognized as a subspecies until 2005.

WikiMatrix

Biểu tượng là hình phác họa theo mẫu một con gấu trúc lớn tên Chi Chi được được đưa từ Sở thú Bắc Kinh đến Sở thú Luân Đôn vào năm 1958, 3 năm trước khi WWF được thành lập.

WWF’s giant panda logo originated from a panda named Chi Chi that had been transferred from Beijing Zoo to London Zoo in 1958, three years before WWF became established.

WikiMatrix

Vân Từ hiện đang sống tại Trung tâm Duijiangyan (một trung tâm bảo tồn và nghiên cứu loài gấu trúc lớn). ^ San Diego Zoo Panda Cub Named ‘Son Of Cloud’, CBS2.com, Nov 17, 2009 San Diego Giant Panda Research Center Panda Fix

San Diego Zoo Panda Cub Named ‘ Son Of Cloud ‘, CBS2. com, Nov 17, 2009 San Diego Giant Panda Research Center Panda Fix

WikiMatrix

Mặc dù chúng sẽ trao đổi cao hơn hổ, nhưng chúng ít tốn kém hơn so với các động vật lớn hơn hoặc khó vận chuyển hơn như hươu cao cổ và hà mã, và ít hơn nhiều so với gấu trúc lớn.

Although they would barter higher than tigers, they were less costly than larger or more difficult-to-transport animals such as the giraffe and hippopotamus, and much less than giant pandas.

WikiMatrix

Một số lượng lớn các loài động vật có thể được giữ như là vật nuôi như heo và mèo cho đến gấu trúc và rùa.

A large variety of animals can be kept as pets in the newer titles, from pigs and cats to pandas and turtles.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories