‘gật gù’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gật gù “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gật gù, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gật gù trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Em sẽ gật gù cả buổi mất.

I’m just gonna sleep all day .

2. Gật gù u mê sau 40 năm nữa.

Snooze through the next 40 years .

3. Cả ngày gật gù cũng ko sợ đau lưng

You’ve been shaking your head all day long

4. Cả anh San lẫn chị Vân đều gật gù tán thành.

Sanath and Vasana nodded in silent agreement .

5. Thế rồi họ bắt đầu, trước là anh chàng gật gù.

And then they started, first the nodder .

6. Cả Kẻ Hà Tiện lẫn Kẻ Hư Vô đều gật gù tự mãn.

Both the Miser and Vanity nod in self-approval .

7. Anh chàng gật gù và cặp đôi cau có cùng đến gặp tôi.

The nodder guy as well as the grumpy couple came over to me .

8. Trong số các khán giả luôn có những người gật gù những người cau có.

There are nodders in every audience, many grumpy people in every audience.

9. Dù đã được chuẩn bị trước, Cobain vẫn ngủ gật gù trong suốt quá trình chụp.

Having used heroin beforehand, Cobain fell asleep several times during the shoot .

10. Ngập ngừng, nữ danh ca sáng giá, rồi khúc bi ca gật gù của chú bồ câu.

Tentative, a cardinal’s coloratura, then the mourning dove’s elegy .

11. Vì đã nghe qua cái tên Áp-ra-ham nên ông gật gù tỏ vẻ đồng tình.

As the man had heard the name Abraham before, he nodded enthusiastically .

12. Mắt họ dán chặt vào màn hình, thỉnh thoảng họ bắt chước theo những ký hiệu trong phim và gật gù cảm kích.

Their eyes glued to the monitor, they occasionally copy the signs they see and nod in appreciation .

13. Ta gật gù thấu hiểu khi ai đó nói họ cảm thấy bé nhỏ, nhưng ta không liên hệ nó với sự kỳ thị.

We nod understandingly when someone says they felt small, but we don’t link that to discrimination .

14. Trong khán đài luôn có những người cười, gật gù, bất luận quý vị nói cái gì, họ sẽ làm tuồng như vâng, vâng, tuyệt đấy.

In every audience there are some people who smile, who nod, whatever you say, they will go, yes, yes, that’s brilliant .

15. Với những câu chuyện thú vị mà Alex kể khi tới điều trị, tôi chỉ cần gật gù cái đầu trong khi cố gắng câu giờ.

With the funny stories that Alex would bring to session, it was easy for me just to nod my head while we kicked the can down the road .

16. Chúng tôi gật gù, mỉm cười, sau đó, tới lượt tôi kể về hành trình của mình tại bàn ăn trong khu vực vệ sinh chung của khoa sức khỏe tâm thần tại bệnh viện thị trấn miền núi.

We nodded and half-smiled, and then it was my turn to talk about my journey to a dining table in the hygienic community area of the mental health wing of a mountain-town hospital .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories