gạo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Không có cây ” gạo lức ” và cây ” gạo trắng ” .

There is no ” brown rice ” plant and ” white rice ” plant .

EVBNews

Khi bạn mua gạo, vì gạo bảo quản rất tốt, thế nên cố mua nhiều để tiết kiệm bao bì .

When you buy rice, because it keeps so well, try and buy in quantity to save on packaging .

EVBNews

Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74.

A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974.

WikiMatrix

Việc tăng giá gạo trên toàn cầu trong năm 2007/2008 là một sự thúc đẩy lớn cho ngành nông nghiệp.

The global surge in grain prices 2007/2008 was a major impulse for the agricultural sector.

WikiMatrix

Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.

I saw that he had lost and still got the guts to take the rice.

OpenSubtitles2018. v3

Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.

Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables.

QED

Gạo sau đó được đánh bóng, làm sạch lớp hạt a-lơ-ron, để cho chúng ta gạo trắng mà chúng ta thường thấy trong các cửa hàng .

The rice is then polished, removing the aleurone layer, giving us the white rice that we most often see in stores .

EVBNews

Battambang, thành phố lớn nhất ở phía tây Campuchia, được biết đến như nơi sản xuất lúa gạo của nơi đây và Sihanoukville, một thành phố ven biển, có cảng biển chính.

Battambang, the largest city in western Cambodia, is known for its rice production and Sihanoukville, a coastal city, is the primary sea port.

WikiMatrix

Cám gạo, gọi là nuka ở Nhật Bản, là một mặt hàng có giá trị ở châu Á và được dùng cho nhiều nhu cầu thiết yếu hàng ngày.

Rice bran, called nuka in Japan, is a valuable commodity in Asia and is used for many daily needs.

WikiMatrix

Gạo lức chứa đủ chất xơ .

Brown rice is packed full of fiber .

EVBNews

Nhưng vẫn còn những vấn đề mà Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng còn phải quan tâm giải quyết, như tình trạng thiếu nước ngọt ngày càng tăng, chất lượng nguồn nước giảm, và làm sao có đủ năng lực sản xuất gạo đáp ứng nhu cầu trong nước và đóng góp vào đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu.

But Mr. Dung is still worried about growing water scarcity, declining water quality, and the country’s capacity to grow enough rice to feed the population and contribute to global food security.

worldbank.org

Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo.

The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation.

WikiMatrix

Một đống tài sản của Real Madrid, những bàn thắng anh đóng góp chắc chắn rất đáng đồng tiền bát gạo .

An asset to Real Madrid, the goals he contributed are certainly worth the price .

EVBNews

Và họ sẽ hát những lời ấy chỉ những khi trồng lúa ngoài đồng, như thể họ đang gieo xuống đất quả tim của những người quá cố vào trong hạt gạo.

And they would sing them only when they planted the rice, as though they were seeding the hearts of the dead into the rice.

QED

Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối – nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ.

When I visited Yen Bai Province in the northern mountains of Vietnam this August, I met a woman who now has electricity to help grind rice, pump water, power fans, and light her one room household so her children can study at night – because the World Bank financed a Vietnamese electrification project.

worldbank.org

Mặc dù bị cấm theo truyền thống Reinheitsrideot của Đức, lager ở một số quốc gia thường có tỷ lệ lớn các chất bổ sung, thường là gạo hoặc ngô.

While prohibited by the German Reinheitsgebot tradition, lagers in some countries often feature large proportions of adjuncts, usually rice or maize.

WikiMatrix

Khi xay nghiền thêm, làm sạch lớp cám và lớp mầm, chúng ta có gạo trắng hơn .

It is when the rice is further milled, removing the bran and germ layer, that we end up with a whiter rice .

EVBNews

Vì vậy, gạo lức chắc chắn là có lợi cho sức khỏe hơn rồi, nhưng lợi ích môi trường ở đâu ?

So, brown rice certainly appears to be more healthy, but where does the environmental benefit come from ?

EVBNews

Sau quá trình này, chúng ta có gạo lức .

After this process, you ‘re left with brown rice .

EVBNews

Khoảng 77% nông hộ Lào tự cung cấp gạo.

Approximately 77 percent of Lao farm households are self-sufficient in rice.

WikiMatrix

Các loài trong chi này trước đây được đặt trong chi Oryzomys, nhưng theo nghiên cứu khác thì chi này có liên quan chặt chẽ hơn với một nhóm có chứa các loài trong chi Nectomys và Sigmodontomys, hơn là chi chuột gạo Oryzomys.

The species in this genus have historically been placed in Oryzomys, but according to cladistic research, the genus is more closely related to a group containing, among others, Nectomys and Sigmodontomys, than to Oryzomys .

WikiMatrix

Chúng được đặt tên nơi nó được ghi nhận lại cùng với ba loài gặm nhấm khác của nhóm chuột gạo (Oryzomyini), Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi và Handleyomys alfaroi, cũng như ba loài khác là loài Chironectes minimus và các loài không xác định được trong chi Didelphis và Marmosa.

The type locality is at Mindo in western Ecuador, where it has been recorded together with three other rodents of the oryzomyine group, Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi, and Handleyomys alfaroi, as well as three opossums, Chironectes minimus and unidentified species of Didelphis and Marmosa .

WikiMatrix

Chẳng hạn như bột gạo với đường khi hòa trộn lại với nhau mang ý nghĩa hợp gia đoàn viên.

For example, rice flour and sugar…… stick together like a family at reunion.

QED

Hầu hết các địa phương có khí hậu gió mùa, duy trì ẩm trong mùa hè và khô trong mùa đông, và tạo thuận lợi để trồng đay, trà, lúa gạo và các loại cây khác.

For most part, the climate of the region is called the Monsoon climate, which keeps the region humid during summer and dry during winter, and favours the cultivation of jute, tea, rice, and various vegetables in this region.

WikiMatrix

Đây được coi là một lựa chọn mới cho người bị dị ứng gạo.

This is regarded as a new choice for rice allergic people.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories