following tiếng Anh là gì?

Related Articles

following tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng following trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ following tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm following tiếng Anh

following

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ following

Chủ đề

Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

following tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ following trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ following tiếng Anh nghĩa là gì.

following /’fɔlouiɳ/

* danh từ

– sự theo, sự noi theo

– số người theo, số người ủng hộ

=to have numerous following+ có nhiều người theo

– (the following) những người sau đây, những thứ sau đây

=the following are noteworthy+ những thứ kể sau đây là đáng chú ý

* tính từ

– tiếp theo, theo sau, sau đây

=on the following day+ hôm sau

=the following persons+ những người có tên sau đâyfollow /’fɔlou/

* danh từ

– cú đánh theo (bi-a)

– nửa suất thêm (ở hàng ăn)

* ngoại động từ

– đi theo sau

– theo nghề, làm nghề

=to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ

=to follow the plough+ làm nghề nông

– đi theo một con đường

– đi theo, đi hầu (ai)

– theo, theo đuổi

=to follow a policy+ theo một chính sách

=to follow someone’s example+ theo gương người nào

– nghe kịp, hiểu kịp

=he spoke so fast that I couldn’t follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp

– tiếp theo, kế theo

=the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc

– theo dõi (tình hình…)

* nội động từ

– đi theo, đi theo sau

– sinh ra, xảy đến

=it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy

=hence it follow that+ do đó mà

!to follow out

– theo đuổi đến cùng

!to follow up

– theo miết, bám sát

– bồi thêm (một cú nữa)

!as follows

– như sau

=the letter reads as follows+ bức thư viết như sau

!to follow like sheep

– (xem) sheep

!to follow one’s nose

– (xem) nose

!to follow somebody like a shadow

!to follow somebody like St Anthony pig

– theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai

follow

– theo sau

Thuật ngữ liên quan tới following

Tóm lại nội dung ý nghĩa của following trong tiếng Anh

following có nghĩa là: following /’fɔlouiɳ/* danh từ- sự theo, sự noi theo- số người theo, số người ủng hộ=to have numerous following+ có nhiều người theo- (the following) những người sau đây, những thứ sau đây=the following are noteworthy+ những thứ kể sau đây là đáng chú ý* tính từ- tiếp theo, theo sau, sau đây=on the following day+ hôm sau=the following persons+ những người có tên sau đâyfollow /’fɔlou/* danh từ- cú đánh theo (bi-a)- nửa suất thêm (ở hàng ăn)* ngoại động từ- đi theo sau- theo nghề, làm nghề=to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ=to follow the plough+ làm nghề nông- đi theo một con đường- đi theo, đi hầu (ai)- theo, theo đuổi=to follow a policy+ theo một chính sách=to follow someone’s example+ theo gương người nào- nghe kịp, hiểu kịp=he spoke so fast that I couldn’t follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp- tiếp theo, kế theo=the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc- theo dõi (tình hình…)* nội động từ- đi theo, đi theo sau- sinh ra, xảy đến=it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy=hence it follow that+ do đó mà!to follow out- theo đuổi đến cùng!to follow up- theo miết, bám sát- bồi thêm (một cú nữa)!as follows- như sau=the letter reads as follows+ bức thư viết như sau!to follow like sheep- (xem) sheep!to follow one’s nose- (xem) nose!to follow somebody like a shadow!to follow somebody like St Anthony pig- theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo aifollow- theo sau

Đây là cách dùng following tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ following tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

following /’fɔlouiɳ/* danh từ- sự theo tiếng Anh là gì?

sự noi theo- số người theo tiếng Anh là gì?

số người ủng hộ=to have numerous following+ có nhiều người theo- (the following) những người sau đây tiếng Anh là gì?

những thứ sau đây=the following are noteworthy+ những thứ kể sau đây là đáng chú ý* tính từ- tiếp theo tiếng Anh là gì?

theo sau tiếng Anh là gì?

sau đây=on the following day+ hôm sau=the following persons+ những người có tên sau đâyfollow /’fɔlou/* danh từ- cú đánh theo (bi-a)- nửa suất thêm (ở hàng ăn)* ngoại động từ- đi theo sau- theo nghề tiếng Anh là gì?

làm nghề=to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ=to follow the plough+ làm nghề nông- đi theo một con đường- đi theo tiếng Anh là gì?

đi hầu (ai)- theo tiếng Anh là gì?

theo đuổi=to follow a policy+ theo một chính sách=to follow someone’s example+ theo gương người nào- nghe kịp tiếng Anh là gì?

hiểu kịp=he spoke so fast that I couldn’t follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp- tiếp theo tiếng Anh là gì?

kế theo=the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc- theo dõi (tình hình…)* nội động từ- đi theo tiếng Anh là gì?

đi theo sau- sinh ra tiếng Anh là gì?

xảy đến=it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy=hence it follow that+ do đó mà!to follow out- theo đuổi đến cùng!to follow up- theo miết tiếng Anh là gì?

bám sát- bồi thêm (một cú nữa)!as follows- như sau=the letter reads as follows+ bức thư viết như sau!to follow like sheep- (xem) sheep!to follow one’s nose- (xem) nose!to follow somebody like a shadow!to follow somebody like St Anthony pig- theo ai như hình với bóng tiếng Anh là gì?

lẽo đẽo theo aifollow- theo sau

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories