Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” floating-point data “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ floating-point data, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ floating-point data trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. The term may also refer to the size of low-level data types, such as 64 – bit floating-point numbers .
Thuật ngữ cũng hoàn toàn có thể đề cập đến kích cỡ của mức thấp những loại tài liệu, ví dụ điển hình như 64 – bit floating-point numbers .
2. Four ALUs, two AGUs/load–store units, and two floating-point units per core.
Bốn ALU, hai AGU / load – store units, và hai đơn vị chức năng dấu phẩy động trên mỗi lõi .
3. I’m floating …
Tôi đang bềnh bồng .
4. I’m floating .
Tôi đang bềnh bồng .
5. If a constructor does not take any data arguments, it is nullary. — nullary type constructor with two nullary data constructors data Bool = False | True — non-nullary type constructor with one non-nullary data constructor data Point a = Point a a — non-nullary type constructor with … data Maybe a = Nothing — … nullary data constructor | Just a — … unary data constructor
Nếu một hàm tạo mà không có bất kể đối số nào, thì nó là rỗng. — nullary type constructor with two nullary data constructors data Bool = False | True — non-nullary type constructor with one non-nullary data constructor data Point a = Point a a — non-nullary type constructor with … data Maybe a = Nothing — … nullary data constructor | Just a — … unary data constructor
6. Ugh, floating cars .
Xe cộ nổi lềnh bềnh .
7. Floating market, Vietnam
Cảnh chợ trên sông, Nước Ta
8. The standard header file float. h defines the minimum and maximum values of the implementation’s floating-point types float, double, and long double .
Tập tin tiêu đề chuẩn float. h sẽ xác lập những giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của những kiểu float, double, và long double .
9. A river’s tidal data are recorded at various locations downstream of this point .
Các tài liệu thủy triều của sông được ghi chép tại những điểm khác nhau xuôi dòng từ điểm này .
10. Various types of structure are used : steel jacket, concrete caisson, floating steel, and even floating concrete .
Có nhiều cấu trúc khác nhau được sử dụng, steel jacket, concrete caisson, floating steel và thậm chí còn bê tông nổi .
11. They become mobile, floating ecosystems .
Chúng trở thành một hệ sinh thái trôi nổi, di động
12. You’re floating on air now
♪ Trôi bồng bềnh trên không
13. Me was a floating head.
Tôi như một cái đầu mông lung, vô định .
14. Floating in somebody else’s pool ?
Trôi nổi trên cái hồ bơi của ai đó à ?
15. Tap the floating video bubble .
Nhấn vào khủng hoảng bong bóng video nổi .
16. Look at that, just floating there .
Nhìn nè, nổi lềnh bềnh .
17. Butterfly wings fly as if floating
Những cánh bướm bay rập rờn
18. They look like floating grain silos .
Trông giống những xi-lô thóc nổi .
19. And then I saw him floating facedown .
Và khi tôi thấy nó nổi lềnh bềnh trên nước, mặt úp xuống .
20. We are floating here on this floating khách sạn, on one of the largest rivers on Earth, the Negro River .
Ta trôi lơ lửng trên khách sạn bồng bềnh, một trong những dòng sông, lớn nhất Trái Đất, sông Negro .
21. They were all floating through the air .
Chúng đều trôi nổi xung quanh ta .
22. Thos e floating, flat faces, those dead eyes .
Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra .
23. Gather’d in shoals immense, like floating islands ,
Gather’d trong bãi cát ngầm to lớn, giống như hòn hòn đảo nổi ,
24. This presumes that each point has a time stamp associated with it, as with GPS data.
Mỗi lần phát ( bắn ) thu được một đường ghi địa chấn, được tàng trữ trong cơ sở tài liệu cùng với số liệu xác định GPS .
25. When I came home, he was already floating .
Khi em về đến nhà, ông ta đã nổi lềnh bềnh rồi .