far away trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

You stay as far away from me as possible.

Cứ tránh thật xa tôi ra là được

OpenSubtitles2018. v3

(Genesis 39:9) He was not responding that way simply to please his family; they lived far away.

(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.

jw2019

DO YOU recall the last time you received a letter from a loved one who lives far away?

BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?

jw2019

Do what you need to do to keep them far away from that woman.

Hãy làm những gì cần thiết để họ không biết đến cô ta. LIMITLESS

OpenSubtitles2018. v3

Right now, that seems so far away, 17 years.

Ngay lúc này, dường như là rất xa, xa những 17 năm.

OpenSubtitles2018. v3

I don’t live too far away.

Tớ ở gần đây.

OpenSubtitles2018. v3

Bailey’s head is supposed to put out a call and the echo helps him… find objects far away.

Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước.

OpenSubtitles2018. v3

And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne.

Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.

QED

“The time machine has broken,” he almost sobbed, “and Úrsula and Amaranta so far away!”

“””Bộ máy thời gian đã hỏng rồi, – ông khóc nức nở, – còn Ucsula và Amaranta lại rất xa“”.”

Literature

In addition, these galaxies were very large and very far away.

Ngoài ra, các thiên hà này rất lớn và xa.

WikiMatrix

I went to Sokoto in northern Nigeria to try and find out how far away it is.

Tôi đã tới Sokoto ở bắt Nigeria và tìm hiểu xem điều này có xa vời lắm không.

ted2019

Let’s backtrack and get as far away from here as possible.

[ sợ ] Thôi quay lại, tránh xa chỗ này càng nhanh càng tốt.

OpenSubtitles2018. v3

You have got to get as far away from that man as possible.

Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt.

OpenSubtitles2018. v3

He was serving far away on a distant shore, isolated, homesick, alone.

Anh ấy đang Giao hàng trên một quốc gia xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, đơn độc .

LDS

Thou art not far away.

Chí của anh không xa.

WikiMatrix

I gotta get you on a train and as far away from here as possible, Annie.

Anh phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, Annie.

OpenSubtitles2018. v3

Her two sons live in another country far away.

Hai con trai cụ sống ở một nước khác xa xôi.

jw2019

Beyond that horizon lie parts of the universe that are too far away.

Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi.

OpenSubtitles2018. v3

Unfortunately, France is too far away for that.

Rủi thay nước Pháp lại quá xa vời.

Literature

These women, many from small towns in India, help keep the peace, far away from home and family.

Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ.

ted2019

Far away in the West,

Xa thật xa, tận miền Tây,

LDS

She is farfar away from me.

Cô ấy ở xa, quá xa với ta.

OpenSubtitles2018. v3

Now, these plants have evolved very far away from the mainland, and within specific ecosystems.

Giờ đây, những cây này đã tiến hóa ở nơi cách rất xa đất liền, trong một hệ thống sinh thái riêng biệt.

ted2019

But I’ll never find peace unless I move as far away as possible.

Nhưng tôi sẽ không bao giờ tìm thấy bình yên trừ khi đi xa hết sức có thể.

OpenSubtitles2018. v3

She’s far away.

ở xa lắm.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories