evidence
evidence /’evidəns/
- danh từ
- tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
- in evidence: rõ ràng, rõ rệt
- (pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng
- to bear (give) evidence: làm chứng
- to call in evidence: gọi ra làm chứng
- dấu hiệu; chứng chỉ
- to give (bear) evidence of: là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì)
- to turn King’s (Queen’s) evidence
- to turn State’s evidence
- tố cáo những kẻ đồng loã
- to turn State’s evidence
- ngoại động từ
- chứng tỏ, chứng minh
- chứng tỏ, chứng minh
- tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
- nội động từ
- làm chứng
bằng chứng chứng cớ
sự chứng minhLĩnh vực: toán & tin sự rõ ràngLĩnh vực: hóa học & vật liệu tính rõ ràngcounter evidence phản chứngevidence of control giấu hiệu giám sátevidence of use dấu hiệu sử dụng bằng chứng
chứng cớ
chứng cứ
chứng từ giấy chứngcircumstantial evidence sự suy đoánconflicting evidence phản chứngdocumentary evidence chứng từevidence of damage chứng minh tổn thấtevidence of debt giấy nợevidence of origin chứng minh gốc sản xuất. incipient written evidence bút chứng sơ khởi
o tính rõ ràng, sự hiển nhiên; bằng chứng, dấu hiệu
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Evidence: Bằng chứng, chứng cớ
Thông tin, lời nói hay các thứ khác được trình bày tại tòa để chứng minh hoặc bác bỏ cáo buộc.
+ Direct Evidence: Bằng chứng trực tiếp
–Từ lời khai của nhân chứng thực sự nhìn thấy, nghe thấy hoặc tiếp xúc với đối tượng tình nghi.
+ Expert Evidence: Bằng chứng chuyên môn
–Lời khai của một chuyên gia, nhà khoa học hay chuyên viên kỹ thuật trong lĩnh vực liên quan.
+ Hearsay evidence: Bằng chứng dựa vào tin đồn
–Bằng chứng dựa vào thông tin nghe được. Thông thường, bằng chứng do nghe được không được chấp nhận tại tòa.
Xem thêm: grounds, attest, certify, manifest, demonstrate, testify, bear witness, prove, show, tell