‘dưa chuột’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” dưa chuột “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ dưa chuột, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ dưa chuột trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. A, dưa chuột.

Oh, cucumber .

2. Dưa chuột muối

Spreewood gherkins !

3. Rồi ăn dưa chuột ngâm.

And eat your pickle .

4. Doug là thằng dưa chuột.

Doug’s a dick .

5. dưa chuột và pho mát.

Avocado, cucumber, and cheese .

6. Cho thêm ít dưa chuột muối.

Throw in some gourmet pickles .

7. Có phải là dưa chuột không?

Is that a cucumber ?

8. Cái đó là kimchi dưa chuột.

That’s stuffed cucumber kimchi .

9. Mẹ thèm dưa chuột muối quá.

I have cravings for Spreewald pickles .

10. Nước dưa chuột chỉ dành cho khách thôi.

Cucumber water for customer only .

11. Nước dưa chuột miễn phí, rõ ràng rồi.

Free cucumber water, obviously .

12. Dưa chuột đó có phải từ SpreeWald không?

Are those gherkins from the Spreewood ?

13. Ngài Ganske, Ngài còn dưa chuột muối không?

Mister Ganske, have you still got Spreewood gherkins ?

14. Nhưng anh ấy là dưa chuột của tôi.

But he was my dick .

15. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.

It’s got egg whites and pickle juice .

16. Một số khung hình dưa chuột thì phải! ” Alice nghĩ.

‘ What a number of cucumber – frames there must be ! ‘ thought Alice .

17. Khi tôi may mắn, it’sa dưa chuột hoặc cà tím.

When I’m lucky, it’s a cucumber or eggplant .

18. Còn lại là thịt, cà chua và dưa chuột ngâm.

I could just wipe out those categories, right because they’re the same, and then it comes down to number of patties, tomatoes, and pickles .

19. Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà.

When I’m lucky, it’s a cucumber or eggplant .

20. Lấy quả dưa chuột, cho nó vào bát với ít dấm.

Take cucumber and put it in a tub with vinegar .

21. Lần đầu tiên, nó đã đánh cắp một số dưa chuột thành công.

The first time, he steals some cucumbers successfully .

22. Dịch từ hoặc cụm từ: “Dưa chuột trong tiếng Tây Ban Nha là gì?”

Translate words or phrases : ” How do you say cucumber in Spanish ? ”

23. – Ăn dưa chuột muối trước và cả trong chuyến đi có thể giúp phòng tránh chứng say xe .

– Eating a dill pickle before and during a trip could prevent feeling sick .

24. Các món hầm thường được dùng với đồ muối, bao gồm augurken (dưa chuột muốn) hoặc cocktail hành tây (zilveruitjes).

Stews are often served with pickles, including augurken ( gherkins ) or cocktail onions ( zilveruitjes ) .

25. SqMV và virus khảm dưa chuột (CMV) là những virus phổ biến nhất trong họ bầu bí, với CMV phổ biến hơn.

SqMV and cucumber mosaic virus ( CMV ) are the most common viruses among cucurbits, with CMV being the more common of the two .

26. Câu chuyện thứ nhất “Sang Kancil và người nông dân”: Một ngày nọ, Sang Kancil đang cố gắng ăn cắp dưa chuột từ cánh đồng của nông dân.

One day, Sang Kancil is trying to steal cucumbers from a farmer’s field .

27. Thịt lợn lốm đốm ăn kèm với các loại rau như dưa chuột, hành tây và sốt mù tạt là phổ biến và được gọi là Nangchae-Jokbal.

Pork trotters served with vegetables such as cucumbers, onions, and mustard sauce is popular and is called Nangchae-Jokbal .

28. Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?

Is the latest tower in London a gherkin or a sausage or a sex tool ?

29. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp.

They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit .

30. Sushi cuộn California hoặc California maki là một món sushi cuộn (makizushi), thường được làm theo kiểu cuốn lộn ra ngoài (inside-out), thành phần gồm có dưa chuột, thịt cua hoặc thanh cua, và bơ.

A California roll or California maki is a makizushi sushi roll that is usually rolled inside-out and containing cucumber, crab meat or imitation crab, and avocado .

31. Ồ, phải, và có lúc khi Leonard và tao dẫn Howard tới Las Vegas và trả tiền cho gái để cô ta giả vờ là người Do Thái và muốn ” trái dưa chuột be bé ” của nó

Oh … oh, yeah, and then there was the time when Leonard and I took Howard to Las Vegas and paid a hooker to pretend she was Jewish and that she wanted his little kosher pickle .

32. Salad Hy Lạp: được biết đến ở Hy Lạp là salad làng quê (horiatiki) và thường là sald cà chua với dưa chuột, hành tây đỏ, pho mát feta, và ô liu kalamata, cùng với dầu ô liu.

Greek salad : the so-called Greek salad is known in Greece as village / country salad ( horiatiki ) and is essentially a tomato salad with cucumber, red onion, feta cheese, and kalamata olives, dressed with olive oil .

33. Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).

They forgot the harsh cruelty of the Egyptians and could think only of ‘ the fish, the cucumbers, the watermelons, the leeks, the onions and the garlic ’ that they once ate there. — Numbers 11 : 5 .

34. Một con cá Pseudobalistes flavimarginatus Sao biển San hô tại Apo Huệ vàng biển tại Apo Dưa chuột biển tại Apo Department of Environment and Natural Resources, Conservation of Priority Protected Areas Project, Apo Reef Natural Park Brochure.

Department of Environment and Natural Resources, Conservation of Priority Protected Areas Project, Apo Reef Natural Park Brochure .

35. Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc.

The world we live in is made of things, billions and billions of different things, like pickles and pianos and dump trucks and octopi .

36. Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.

They became dissatisfied with what Jehovah supplied and complained : “ How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic !

37. Đan Mạch : bạn có thể mua 1 lít sữa, 1 ổ ciabatta trong cửa hàng bánh Godthaabsvej, 1 con tem để gửi bưu thiếp hoặc thư mà người nhận ở Đan Mạch, 1 trái dưa chuột hoặc có thể là 1 thanh sô – cô-la .

Denmark : you can get a litre of milk, a ciabatta bun in Godthaabsvej Bakery, a stamp for postcard / letter with receiver in Denmark, a cucumber or maybe a chocolate bar .

38. Đan Mạch : bạn có thể mua 1 lít sữa, 1 ổ ciabatta trong cửa hàng bánh Godthaabsvej, 1 con tem để gửi bưu thiếp hoặc thư mà người nhận ở Đan Mạch, 1 trái dưa chuột hoặc có thể là 1 thanh sô-cô-la .

Denmark : you can get a litre of milk, a ciabatta bun in the Godthaabsvej Bakery, a stamp for a postcard / letter with receiver in Denmark, a cucumber or maybe a chocolate bar .

39. Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.

Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said : “ How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic ! ”

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories