‘down-line’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” down-line “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ down-line, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ down-line trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. This is an electrified line down here .

Đó là dây truyền điện

2. Follow the line down to the ground floor.

Theo những dây dẫn này xuống phía dưới .

3. Put a line down the middle of a paper .

Kẻ một dòng xuống ở giữa một tờ giấy .

4. The long line of integrity-keepers continues down to this day .

Danh sách những người giữ sự trung kiên vẫn còn liên tục ghi thêm mãi cho đến ngày này .

5. And it was originally a freight line that ran down 10 th Ave .

Và nó vốn là đường ray chuyên trở hành hóa chạy dọc hết Đại lộ số 10 .

6. He walked down the line shooting every other man with a pistol .

Hắn bắn từng người một trong hàng bằng súng lục .

7. A thin green line comes out as it flows down the pipe .

Một dòng màu xanh lá cây mỏng dính đi ra, nó chảy xuống đường ống .

8. I got Tyrus down in the tree line with a Barrett. 50 .

Tôi sắp xếp Tyrus dưới hàng cây với một khẩu Barret 50 ly .

9. Thos e keys have been passed down in an unbroken line to President Hinckley .

Các chìa khóa đó đã được truyền xuống thẳng cho Chủ Tịch Hinckley .

10. Tashkent – Samarkand high-speed rail line Trolleybus system was closed down in 2010 .

Tuyến đường tàu cao tốc Tashkent – Samarkand Hệ thống xe điện đã bị đóng cửa vào năm 2010 .

11. I remember you throwing me down onto the bow with the wet line .

Cháu còn nhớ ông đã thảy cháu ra mũi thuyền với đống dây ướt .

12. Birch predominates near the tree line, and pine lower down, mixed with other species .

Bạch dương là chủ yếu gần đường cây gỗ còn thông thì ở dưới hơn, hỗn tạp với những loài cây khác .

13. Maybe we can cut down a tree across the line just outside of town.

Ta hoàn toàn có thể chặt một cái cây chắn ngang đuờng tàu .

14. And Megget is down to the 4 – yard line, where it’ll be first and goal .

và Megget đang chuyển xuống đường số 4 nơi sẽ là khung thành

15. And when they do it, they’re left with a line down the center of their face .

Và khi họ làm thế, sẽ có 1 đường đen ngay giữa mặt họ .

16. It’s down so deep they have to stretch their fishing line along the ice in hundred-metre lengths .

Nó xuống khá sâu, họ cần quăng dây câu qua lớp băng, dài khoảng chừng 100 mét .

17. That line is called the particle’s world line .

Đường cong này được gọi là tuyến quốc tế ( world line ) của hạt .

18. Below the ‘ opt_in_style ‘ line, add the new ‘ products ‘ line .

Bên dưới dòng ” opt_in_style “, thêm dòng ” loại sản phẩm ” mới .

19. Rose Line .

Hồng Tuyến .

20. Time Line

Dòng thời hạn

21. Our conversion comes step-by-step, line upon line .

Sự cải đạo của tất cả chúng ta đến theo từng bước một, từng hàng chữ một .

22. Each line in the file ends with a line break .

Mỗi hàng trong tệp kết thúc bằng dấu ngắt dòng .

23. Finding it fruitless as a nation, he ordered it to be cut down in line with the principle Jesus stated at Matthew 7 : 19 .

Nhận thấy cây vả không sanh bông trái với tư-cách một quốc-gia, Ngài đã hạ lịnh đốn nó đi tương thích với tiêu chuẩn mà Giê-su đã phát biểu tại Ma-thi-ơ 7 : 19 .

24. Where, by k factorial, I mean k * k- 1 * k- 2, and all the way down the line until w e get to one.

Đâu, bởi k giai thừa, tôi có nghĩa là k * k – 1 * k – 2, và toàn bộ cách xuống dòng cho đến w e hoàn toàn có thể một .

25. Becoming teachable is a process of learning line upon line .

Việc trở nên dễ dạy là một tiến trình học hỏi từng hàng chữ một .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories