đồng hồ sinh học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Tiếng đồng hồ sinh học của tôi đang điểm.

It’s my biological clock ticking.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng có biến đứa trẻ này thành nạn nhân của cái đồng hồ sinh học của cô.

Don’t make this child a victim of your biological clock.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta là 1 chiếc đồng hồ sinh học cực kỳ chính xác.

He has an outrageously accurate body clock.

OpenSubtitles2018. v3

Ánh sáng đặt lại đồng hồ sinh học theo đường cong đáp ứng pha (PRC).

Light resets the biological clock in accordance with the phase response curve (PRC).

WikiMatrix

Nhiều thành phần di truyền của đồng hồ sinh học bây giờ được biết đến.

Many more genetic components of the biological clock are now known.

WikiMatrix

Và ở loài người, chúng ta gọi đó là đồng hồ sinh học.

And in humans, we call it the “body clock.”

ted2019

Và ở loài người, chúng ta gọi đó là đồng hồ sinh học.

And in humans, we call it the ” body clock. “

QED

Vào mùa hè, đồng hồ sinh học của cơ thể sẽ thôi thúc chúng trở về nơi sinh sản.

Their internal clock triggers the urge to return to their summer breeding grounds.

jw2019

Xem đó như một món quà khi để cho bọn trẻ tự thức dậy, theo đúng đồng hồ sinh học.

And think about what a gift it would be for our children to be able to wake up naturally, in harmony with their own biology.

ted2019

Vậy là chúng ta có một chiếc đồng hồ sinh học, nó cực kỳ quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.

So fine, we have a body clock, and it turns out that it’s incredibly important in our lives.

QED

Đây là động vật đầu tiên được xác định là không điều chỉnh đồng hồ sinh học theo ánh sáng Mặt trời.

This fish is the first animal discovered that does not adjust its biological clock with the light of the Sun.

WikiMatrix

Đặt thời gian thức và ngủ cố định để điều hòa chuyển hóa cơ thể nhằm “cài đặt” đồng hồ sinh học.

Regulate your metabolism by setting consistent resting and waking times to help orient your body’s biological clock.

ted2019

Dấu hiệu thời gian giữ đồng hồ sinh học bình thường của con người phù hợp với những người khác trên thế giới.

Time cues keep the normal human circadian clock aligned with the rest of the world.

WikiMatrix

Thế là động thực vật phát triển các đồng hồ sinh học cho riêng mình để thích nghi với sự thay đổi của ánh sáng.

And so plants and animals developed their own internal clocks so that they would be ready for these changes in light.

ted2019

Sau một chuyến bay đi qua nhiều múi giờ, thường cơ thể của hành khách cần vài ngày để chỉnh lại đồng hồ sinh học.

After a traveler crosses several time zones by airplane, it may take days for his body to reset these clocks.

jw2019

Hãy hỗ trợ đồng hồ sinh học của bạn bằng cách đi ngủ và thức dậy đúng giờ mỗi ngày, kể cả những ngày cuối tuần .

Support your biological clock by going to bed and getting up at the same time every day, including weekends .

EVBNews

Joseph Takahashi đã khám phá ra sự đột biến đồng hồ sinh học đầu tiên của động vật có vú (clockΔ19) sử dụng chuột vào năm 1994.

Joseph Takahashi discovered the first mammalian circadian clock mutation (clockΔ19) using mice in 1994.

WikiMatrix

Làm việc theo ca là bất thường, có lẽ 20% công nhân, có đồng hồ sinh học không thay đổi phù hợp nhu cầu làm việc vào ban đêm.

Shift work is extraordinary, perhaps 20 percent of the working population, and the body clock does not shift to the demands of working at night.

ted2019

Qua đó, chúng ta biết rằng họ đang hoạt động dựa trên đồng hồ sinh học của riêng mình chứ không chỉ là cảm giác về ngày đêm.

And so, in this way we know that they are working on their own internal clocks, rather than somehow sensing the day outside .

QED

Nhóm nghiên cứu của Rosbash nhân bản gien nhịp sinh học của Drosophila năm 1984 và đề xuất Transcription Translation Negative Feedback Loop cho đồng hồ sinh học vào năm 1990.

Rosbash’s research group cloned the Drosophila period gene in 1984 and proposed the Transcription Translation Negative Feedback Loop for circadian clocks in 1990.

WikiMatrix

Và bởi bọn trẻ có tiến độ và đồng hồ sinh học riêng chúng không có tiêu chuẩn thời gian, như dành 10 phút để chúng mở lòng với bạn.

And because children have their own tempo and internal clock, they don’t do quality time, where you schedule 10 minutes for them to open up to you.

ted2019

Đây là cách thời gian, ví dụ, giấc ngủ / thức tỉnh, nhiệt độ cơ thể, khát, và sự thèm ăn được điều khiển đồng bộ bằng đồng hồ sinh học.

This is how the timing of, for example, sleep/wake, body temperature, thirst, and appetite are coordinately controlled by the biological clock.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories