disposal
disposal /dis’pouzəl/
- danh từ
- sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí
- sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi
- sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại
- for disposal: để bán
- disposal of property: sự chuyển nhượng tài sản
- sự tuỳ ý sử dụng
- at one’s disposal: tuỳ ý sử dụng
- to place something at someone’s disposal: để cái gì cho ai tuỳ ý sử dụng
- to have entire disposal of something: có toàn quyền sử dụng cái gì
- I am at your disposal: ngài có thể tuỳ ý sử dụng tôi được, tôi sẵn sàng phục vụ ngài
sự bố trí
sự khử
sự loại
sự loại bỏ
sự tiêu hủy
sự xắp xếp
sự xếp đặtLĩnh vực: cơ khí & công trình
sự thải
Lĩnh vực: toán & tin sự xắp đặtbrine disposal well
lỗ khoan tháo nước muốidefrost water disposal
đường xả nước phá băngdefrost water disposal system
hệ thống xả nước phá băngdefrost water disposal system
hệ xả nước phá băngdisposal area
bãi chứa bã quặngdisposal area
bãi rácdisposal area
xỉ quặng (mỏ)disposal area with bridge loader
bãi thải có cầudisposal site
bãi phế liệudisposal site
bãi rácdisposal site
chỗ đổ rácdisposal site, dumping site
bãi thảidisposal unit
bộ khửdisposal unit
bộ xảdisposal well
giếng hútdisposal well
giếng tháo (nước)disposal well
giếng tháo nướcdisposal zone
vùng chôn lấpdisposal zone
vùng tiêu hủydry-sludge disposal site
chỗ thải bùn cặn khôfacilities for disposal of tailing
thiết bị đào quặng ở đuôi hầmfood waste disposal unit
bộ phận thải rác thực phẩmfood waste disposal unit
bộ xả rác thực phẩmgarbage disposal
sự thanh lý rácgarbage disposal plant
bãi xử lý rácgarbage disposal plant
nhà máy xử lý phế thảigarbage disposal plant
nhà máy xử lý rác
bán
bán tống đi
bố trí
chuyển nhượng
loại bỏ thanh lý
nhượng lại
sự bán đi
sự sắp đặt
sự vứt bỏ đi
thanh lý
tùy ý sử dụngassets disposal
sự xử trí tài sảnconcessional disposal
xử lý ưu đãicost of waste disposal
phí xử lý phế phẩmdisposal value
giá trị thanh toánhazardous-vast disposal
sự loại bỏ chất độc hạihazardous-waste disposal
sự loại bỏ chất thải độc hạitarget for disposal of production
kế hoạch tiêu thụ sản phẩmwaste disposal
xử lý phế liệu
o sự tách bỏ; sự sắp xếp;sự chuyển nhượng; sự xử lý
§ salt water disposal : sự xử lý nước muối (tách từ dầu ra)
§ sewage disposal : sự tách bỏ nước thải
§ waste disposal : sự xử lý chất thải, sự xử lý cặn bã
§ water disposal : sự tách nước, sự xử lý nước
§ disposal pile : ống xử lý
Một ống hở đầu có đường kính rộng dùng để xả nước sản xuất đã xử lý và để tháo những trên sàn xuống biển
§ disposal well : giếng xử lý
Giếng dùng để bơm nước muối trong dầu
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Disposal: Final placement or destruction of toxic, radioactive, or other wastes; surplus or banned pesticides or other chemicals; polluted soils; and drums containing hazardous materials from removal actions or accidental releases. Disposal may be accomplished through use of approved secure landfills, surface impoundments, land farming, deep-well injection, ocean dumping, or incineration.
Hủy rác : Công việc cuối hay sự tàn phá những chất thải ô nhiễm, phóng xạ và những chất thải khác ; thuốc trừ sâu bị cấm hoặc còn thừa hoặc những hoá chất khác ; đất trồng bị ô nhiễm ; những thùng chứa chất thải nguy cơ tiềm ẩn từ hoạt động giải trí quét dọn hay phát thải do sự cố. Việc hủy rác hoàn toàn có thể đạt được nhờ sử dụng những bãi rác đạt bảo đảm an toàn, bãi rào, canh tác đất, giải quyết và xử lý chất thải bằng giếng sâu, đổ rác xuống biển, hoặc đốt thành tro .
Xem thêm: administration, disposition, electric pig, garbage disposal