‘di sản’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” di sản “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ di sản, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ di sản trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Một di sản quý báu

A Precious Heritage

2. Một di sản thiêng liêng

A Spiritual Heritage

3. Người Hasmonaean và di sản của họ

The Hasmonaeans and Their Legacy

4. Huỷ hoại cả di sản của cháu.

Destroying my whole inheritance ?

5. Một số người đã khinh thường di sản

Some Who Despised the Inheritance

6. Ngoài các di sản chính thức đã được công nhận, Brasil cũng đã đề cử 24 di sản trong danh sách dự kiến.

In addition to its inscribed sites, Brazil also maintains twenty-three properties on its tentative list .

7. Di sản văn hoá của Mỹ đấy chứ.

America ` s cultural contribution .

8. Di sản của gia tộc là trên hết.

The Lannister legacy is the only thing that matters .

9. Trong khi đó, di sản mới nhất được công nhận là Di sản công nghiệp Rjukan–Notodden được công nhận vào năm 2015.

The latest inscription, Rjukan – Notodden Industrial Heritage Site, was added to the list in năm ngoái .

10. “Shostakovich: Cuộc đời cách mạng, di sản cách mạng”.

” Shostakovich : Revolutionary life, revolutionary legacy ” .

11. Được ban phước với một di sản đặc biệt

Blessed With a Special Heritage

12. Di sản là đứa con duy nhất của họ. “

Legacy is their only child. ”

13. Hỗ trợ tài chính từ Quỹ Di sản Thế giới được phân bổ bởi Ủy ban đối với di sản bị đe dọa được liệt kê.

Financial tư vấn from the World Heritage Fund may be allocated by the committee for listed properties .

14. Đây là di sản mà tôi muốn xây dựng tiếp.

It’s a legacy I hope to build on .

15. Đó chính là di sản văn hoá của chúng ta.

That’s our cultural inheritance .

16. Đây là di sản ta để lại cho hậu thế.

This is the legacy we are leaving to future generations .

17. Di sản và nỗi ô nhục không giống nhau đâu.

Legacy and infamy are not the same thing .

18. Chỗ vàng này là di sản của đồng bào tôi.

This gold is what remains of my people .

19. Tôi để lại di sản gì cho thế hệ mai sau?

What is the legacy I leave for the next generation ?

20. Bạn biết không, tôi đã từng không tin vào di sản.

You know, I never really believed in legacy .

21. Rằng, di sản ông ấy để lại vẫn còn hiện hữu.

His legacy is still very much alive .

22. Họ đã để lại một di sản về sự hy sinh.

They left a legacy of sacrifice .

23. Bảo tàng Di sản Lịch sử Champasak ở Pakse cho cái nhìn sâu sắc về lịch sử của Lào cũng như di sản văn hoá và nghệ thuật của nó.

The Champasak Historical Heritage Museum in Pakse provides insight into the history of Laos as well as its cultural and artistic heritage .

24. Một di sản của cách mạng là lệnh cấm tái tranh cử.

Another legacy of the Revolution is its ban on re-election .

25. Công viên là một trong những công viên quốc gia nằm trong Khu vực Di sản Thế giới của Wet Tropics và là một di sản văn hoá thế giới.

The park is one of the Wet Tropics World Heritage Area series of national parks, and is a gazetted World Heritage site.

26. Khu di sản này nằm quanh Tanumshede, với diện tích 18 km2.

The heritage area is located around the seat of Tanumshede, covering an area of 18 km2 .

27. Bộ Môi trường, nước, di sản và nghệ thuật, Commonwealth of Australia.

Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts, Commonwealth of nước Australia .

28. Di sản họ để lại là sự độc lập cho châu Phi.

The legacy they left is that they brought independence to Africa .

29. Nền dân chủ của các bạn đó là di sản đầy yêu thương.

Your democracy it’s his cherished legacy

30. Di Sản Truyền Giáo của Chúng Ta trong Giáo Lý và Giao Ước

Our Missionary Heritage in the Doctrine and Covenants

31. Luật bầu cử của Arizona bị ảnh hưởng bởi di sản của Mecham.

Arizona’s election laws were affected by Mecham’s legacy .

32. 1991 Thành lập Trung tâm Văn hóa và Di sản Juma al Majid.

1991 Juma al Majid Centre for Culture and Heritage established .

33. Vườn là một phần của Khu di sản thế giới hoang dã Tasmania.

The park is part of the Tasmanian Wilderness World Heritage Area .

34. Hậu quả là họ đã truyền lại di sản nào cho con cháu?

As a result, what inheritance was passed on to their offspring ?

35. Dai Li là người bảo hộ di sản văn hóa của chúng tôi mà.

The Dai Li are the protectors of our cultural heritage .

36. Tính đến hết năm 2017, Bồ Đào Nha có 21 di sản dự kiến.

For the 2019 EU elections, Portugal has 21 seats to be filled .

37. Tượng Phật ngồi Wolchulsan, di sản quốc gia Hàn Quốc #144, cao 8,6 m.

Wolchulsan Seated Buddha, South Korean National Treasure # 144, is an 8.6 – metre-high statue ( 28 ft ) .

38. Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình.

And one day, he will have a legacy of his own .

39. Nó có thể là một trong những di sản xưa nhất của con người.

It may be one of our most ancient human heritages .

40. Những cuốn sách ấy quả đã chứng tỏ là một di sản quí giá!

What a valuable inheritance this collection of books proved to be !

41. Ngày nay con đường này tạo thành một phần của di sản thế giới.

The road today forms part of the World Heritage Site .

42. Di sản ông để lại cũng tạo ra doanh thu một tỷ đô la.

His estate also generated revenues of one billion dollars .

43. “Minh thề được công nhận Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia”.

” Bae Receives National Order of Culture Merit ” .

44. Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.

The heirlooms of my people are not lightly forsaken .

45. Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu.

There is a great heritage of faithful members in Europe .

46. Và theo hướng đó, chỉ còn bản đồ này như là di sản cuối cùng

And so that in a way is the ultimate legacy of this map .

47. Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu

Abraham’s offspring received the promise of a precious inheritance

48. Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm

Behind us lies Ling Kong Temple, a 600 years old .

49. Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Âu Châu.

There is a great heritage of faithful members in Europe .

50. 11 Thật là một di sản thiêng liêng cao quí cho dân tộc mới đó!

11 What a spiritual heritage that new nation had !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories