dây đồng hồ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Lên dây đồng hồ đi.

Wind the clock.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu lên dây đồng hồ thì nó nói cậu lên dây đồng hồ.

You reset your watch, it says you reset your watch.

OpenSubtitles2018. v3

Della cầm sợi dây đồng hồ, nàng ngồi ở góc bàn gần cửa .

Della hold the chain in her hand and sat on the corner of the table near the door .

EVBNews

Đặt 1 mảnh vàng 20 đô vào dây đồng hồ của tôi

Put a twenty-dollar gold piece on my watch chain

ted2019

Đó là một chiếc dây đồng hồ bằng bạch kim, rất đẹp, rất xứng với chiếc đồng hồ kia .

It was a platinum watch chain, a beautiful one, worthy of the Watch .

EVBNews

Jim chưa thấy tặng phẩm tuyệt vời vợ chàng sẽ dành cho : một chiếc sợi dây đồng hồ mới coóng .

Jim had not yet seen his beautiful present, the new chain, for his watch .

EVBNews

Trong những năm 90, nhiều bộ sưu tập mới được cho ra mắt như Possession, Tanagra, Limelight và Miss Protocole, với dây đồng hồ tháo lắp được.

In the 1990s, several new collections were launched: Possession, Tanagra, Limelight and Miss Protocole with its interchangeable straps.

WikiMatrix

Các con số có thể được xác định vì dây đeo đồng hồ luôn trỏ vào 12 & 6.

The numbers can be determined because the strap is always at 12 & 6.

WikiMatrix

Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”.

Once when he stopped for a moment to have his hair combed, a pickpocket snatched his pocket watch, but as he wrote, “The chain broke and I saved it.”

jw2019

Dây đeo đồng hồ thường sử dụng là chất liệu thép không gỉ, vàng vàng, vàng trắng, và vàng hồng.

The watch straps on the models are usually either stainless steel, yellow gold, white gold, or rose gold.

WikiMatrix

Nhưng những đồng hồ đầu tiên chạy bằng dây cót này cũng không chính xác hơn những đồng hồ quả lắc mà chúng thay thế.

But these early springdriven clocks were no more accurate than the weight-driven models they replaced.

Literature

Họ lấy dây nịt, dao nhíp và đồng hồ của tôi.

They took away my belt, penknife, and watch.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn đã lấy đồng hồdây của tôi.

He took my watch and chain.

OpenSubtitles2018. v3

Ông tháo đồng hồdây đeo để lên bàn, nói, “với sự cho phép của tòa…….”

He unhitched his watch and chain and placed them on the table, saying, “With the court’s permission—”

Literature

Đồng hồ lên dây hả?

Stem-winding clock?

OpenSubtitles2018. v3

Dù sao, nếu họ bắt được tôi tôi muốn cô giữ đồng hồdây chuyền của tôi.

If they get me, though… I want you should have my watch and chain.

OpenSubtitles2018. v3

Những đồng hồ báo thức sớm có một dây cót có các lỗ ở mặt đồng hồ và đã được thiết lập bằng cách đặt một chân vào lỗ thích hợp.

These early alarm clocks had a ring of holes in the clock dial and were set by placing a pin in the appropriate hole.

WikiMatrix

2 Vận tốc Xác định bằng cách dùng miếng gỗ, sợi dây thắt nút đều đặn, và đồng hồ

2 Speed Determined by using a piece of wood, a rope

jw2019

Kiến trúc sư người ý Brunelleschi có lẽ đã chế ra chiếc đồng hồ chạy bằng dây cót khoảng năm 1410.

The Italian architect Brunelleschi seems to have made a springdriven clock about 1410.

Literature

Bệnh dị ứng Nickel phổ biến hơn ở phụ nữ trẻ, đặc biệt liên quan đến xỏ lỗ tai hoặc bất kỳ đồng hồ, dây đai, dây kéo hoặc đồ trang sức nào có niken.

Nickel allergy is more prevalent in young women, and is especially associated with ear piercing or any nickel-containing watch, belt, zipper, or jewelry.

WikiMatrix

Nhưng dù sao cô cũng không có đồng hồ đeo tay với sợi dây chuyền.”

She wouldn’t have a watch and chain anyway.””

Literature

Nhưng dù sao cô cũng không có đồng hồ đeo tay với sợi dây chuyền.”

She wouldn’t have a watch and chain anyway.”

Literature

Ông ta mặc một bộ đồ thành phố rất đẹp với một chiếc đồng hồ vàng có dây đeo và lái một cặp ngựa thực tốt.

He wore fine city clothes, with a gold watch and chain, and he drove a good team.

Literature

Chiếc “đồng hồ” này nằm gần nơi hai dây thần kinh thị giác giao nhau.

This “clock” is situated close to where the optic nerves come together.

jw2019

Harold chỉ nghĩ là đồng hồ mình đã hết dây thiều… và thậm chí không hề nghĩ rằng nó đang muốn nói điều gì với mình…

Harold assumed his watch was simply on the fritz and never even considered that it might be trying to tell him something.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories