Đặt tên con trai họ Nguyễn hợp mệnh cho con một lời đầu mới nhiều suôn sẻ, tài lộc. Tên hay cho bé trai hợp tử vi & phong thủy cũng giúp cha mẹ gặp nhiều thuận tiện .
Cách đặt tên con trai họ Nguyễn
Bố họ nguyễn đặt tên con trai là gì ? Đặt tên hay cho bé trai mang họ Nguyễn cần quan tâm đến cách đặt tương thích .
Đặt tên cho bé trai họ Nguyễn nên căn cứ vào bản mệnh của con. Mỗi một năm sinh sẽ có một bản mệnh riêng và đều thuộc 1 trong ngũ hành là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn sẽ cần phải bảo vệ được những yếu tố tương sinh về ngũ hành bản mệnh, hợp với cha mẹ, tử vi & phong thủy. Cách đặt tên cho con trai họ Nguyễn bố mẹ nên chú ý quan tâm :
– Đặt tên con trai họ Nguyễn theo ngũ hành bản mệnh
Mỗi 1 năm sinh đều thuộc một hành trong ngũ hành. Bố mẹ so sánh bé sinh năm nào để đặt tên. Tên cho con theo ngũ hành cần phải bảo vệ những yếu tố tương sinh .
Kim sinh Thủy : Kim loại yếu nung chảy ở nhiệt độ cao sẽ tạo ra dung dịch ở thể lỏng .
Thủy sinh Mộc : Nước tưới cho cây xanh tươi
Mộc sinh Hỏa : Cây khô sinh ra lửa, nuôi dưỡng lửa
Hỏa sinh Thổ : Lửa đốt cháy mọi thứ thành tro bụi, tro bụi vun đắp thành đất .
Thổ sinh Kim : Kim loại, quặng hình thành từ trong lòng đất .
Ví dụ : Bé có bản mệnh Kim thì cha mẹ đặt tên cho con với ngũ hành tương sinh là hành Kim, Thủy và Thổ. Tránh hành khắc chế là Mộc và Hỏa .
– Đặt tên con trai họ Nguyễn theo Hán Việt
Những bộ trong Hán Việt cũng là một gợi ý dành cho đặt tên cho con trai. Các cha mẹ hoàn toàn có thể lựa chọn những bộ sau để đặt tên cho bé :
Bộ Thạch : Thạc, Nham, Châm
Bộ Ngọc : Anh, Lạc, Châu, Trân
Bộ Thủy : Trạch, Hải, Hà, Giang
Bộ Kim : Chung, Khanh, Tích
Bộ Hỏa : Huân, Thước, Noãn
Bộ Mộc : Sâm, Lâm, Đào, Bách, Tùng
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn cho con một khởi đầu mới ( Ảnh minh họa )
– Tránh những tên phạm húy, tên trùng với ông bà tổ tiên trong mái ấm gia đình, những tên đọc lên dễ gây hiểu nhầm .
50 Tên đặt con trai họ Nguyễn 4 chữ kèm ý nghĩa
1. Nguyễn Nhật Khánh Minh : con là vầng mặt trời rực sáng, mang niềm vui đến cho mọi người
2. Nguyễn Nhật Quốc Thiên : con là vật báu đất trời ban tặng
3. Nguyễn Nhật Đăng Anh : tương lai con sáng sủa, rạng rỡ
4. Nguyễn Nhật Bảo Khôi : con là viên đá quý và hiếm
5. Nguyễn Nhật Hải Đăng : con là ngọn đèn trên biển, trong đêm hôm vẫn can trường tỏa sáng
6. Nguyễn Ngọc Chí Thiện : mong con luôn là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người
7. Nguyễn Ngọc Long Vũ : loài rồng oai phong uy vũ, tượng trưng cho người có kĩ năng và sự nghiệp tỏa nắng rực rỡ
8. Nguyễn Ngọc Phú Vinh : con được hưởng giàu sang, phong phú, vinh quang
9. Nguyễn Hữu Quốc Đạt : mong con là người có học vấn thông suốt và thắng lợi
10 Nguyễn Hữu Bảo Anh : Chàng trai quý ngân sách của cha mẹ là người smart, năng lực đặc biệt quan trọng
11. Nguyễn Hữu Đình Phong : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, lãng tử như cơn gió
12. Nguyễn Hữu Tuệ Minh : Con lớn lên sẽ có trí smart và am hiểu hơn người
13. Nguyễn Hữu Hà Sơn : Tên con vừa có sông vừa có núi, những bức tranh hùng vĩ, lớn lao. Mong con về sau cũng có ý chí can đảm và mạnh mẽ, vững chãi và làm được những điều khổng lồ .
14. Nguyễn Đình Hải Minh : Vùng biển to lớn rực sáng
15. Nguyễn Đình Ngọc Lâm : Viên ngọc quý giữa rừng sâu
16. Nguyễn Đình Phúc Khang : Con mang lại điềm lành, sự an khang – thịnh vượng và hưng thịnh
17. Nguyễn Đình Chí Kiên : Chàng trai mang ý chí kiên cường, vững vàng
18. Nguyễn Duy Tuấn Khang : Chàng trai vừa đẹp trai, vừa có tài đức .
19. Nguyễn Duy Vương Anh : con là chàng trai mưu trí, có quyền lực tối cao .
20. Nguyễn Duy Khánh Hưng : con sẽ đem lại niềm vui và sự hưng thịnh cho mái ấm gia đình .
21. Nguyễn Duy Bảo An : mong ước con sau này luôn gặp bình yên, an lành .
22. Nguyễn Nhật Bảo Khôi : con là viên đá quý được cả mái ấm gia đình nâng niu, yêu quý .
23. Nguyễn Nhật Đăng Anh : cha mẹ mong tương lai của con luôn rạng rỡ .
24. Nguyễn Nhật Quốc Thiên : con là bảo vật mà trời đất ban tặng cho ba mẹ .
25. Nguyễn Nhật Khánh Minh : vầng mặt trời rực sáng, luôn mang đến niềm vui cho mọi người .
26. Nguyễn Nhật Hải Đăng : ngọn đèn trên biển, tỏa sáng trong đêm hôm .
27. Nguyễn Đức Tuấn Phong : con là chàng trai khôi ngô, tuấn tú và can đảm và mạnh mẽ lãng tử như một cơn gió .
28. Nguyễn Đức Thiên Ân : con chính là ân tình ông trời ban tặng cho cha mẹ .
29. Nguyễn Đức Tùng Lâm : tương lai con lớn lên là chỗ dựa vững chãi cho mái ấm gia đình mình .
30. Nguyễn Đức Thiện Long : vừa can đảm và mạnh mẽ uy nghi như rồng, vừa có tấm lòng nhân từ đức độ .
31. Nguyễn Đức Đình Phong : chỉ ngọn gió can đảm và mạnh mẽ, ý chí vững chãi, tương lai con sẽ làm được bất kể điều gì mình muốn .
32. Nguyễn Ngọc Phú Vinh : tương lai con sẽ được hưởng giàu sang, vinh quang .
33. Nguyễn Ngọc Chí Thiện : mong con lớn lên luôn là người tốt, yêu thương mọi người .
34. Nguyễn Ngọc Long Vũ : con rồng uy phong, tương lai có kĩ năng và sự nghiệp tỏa nắng rực rỡ .
35. Nguyễn Ngọc Minh Huy : mong ước có có một tương lai tươi tắn, mọi chuyện tốt đẹp .
36. Nguyễn Ngọc Tường Minh : con mưu trí, chăm học hỏi, tương lai tỏa nắng rực rỡ .
37. Nguyễn Quốc Trường An : mong ước con luôn gặp nhiều bình an trong đời sống .
38. Nguyễn Quốc Thiên Bảo : Con là bảo vật mà ông trời đã ban xuống .
39. Nguyễn Quốc Khánh Minh : Một người luôn vui tươi hòa đồng và mưu trí .
40. Nguyễn Quốc Trường Giang : Mạnh mẽ, không chịu khuất phục như dòng sông lớn .
41. Nguyễn Quốc Nhật Anh : Một tương lai đầy tươi tắn đang chờ con phía trước .
42. Nguyễn Hữu Hà Sơn : vừa có sông vừa có núi, mong mỏi con sau này làm được những điều lớn lao .
43. Nguyễn Hữu Quốc Đạt : mong con sau này là người có học vấn và thành đạt .
44. Nguyễn Hữu Bảo Quốc : con là người có ích, là bảo vật của quốc gia .
45. Nguyễn Hữu Đình phong : chàng trai can đảm và mạnh mẽ và lãng tử như cơn gió .
46. Nguyễn Hữu Tuệ Minh : con lớn lên sẽ có trí tuệ và am hiểu hơn người .
47. Nguyễn Minh Anh Vũ : mong con sau này mưu trí, có nhiều tài nghệ .
48. Nguyễn Minh Nhật Hà : con là ánh sáng mang đến điều tốt đẹp cho mọi người .
49. Nguyễn Minh Bảo Cường : con vừa can đảm và mạnh mẽ, vừa là bảo vật của mái ấm gia đình .
50. Nguyễn Minh Cảnh Toàn : chàng trai có đức tính ngay thật, mọi thứ đều vẹn toàn .
Một cái tên tương thích sẽ là khởi đầu tuyệt vời cho bé ( Ảnh minh họa )
50 tên hay cho bé trai họ Nguyễn 3 chữ kèm ý nghĩa
1. Nguyễn Minh Khôi : Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có chí hướng, có tài năng .
2. Nguyễn Toàn Thắng : Con làm gì được nấy, có chí, tham vọng lớn .
3. Nguyễn Thành Đạt : Con sẽ thành công xuất sắc, đạt được mơ ước, tham vọng của mình .
4. Nguyễn Xuân Trường : Kiên cường, không chịu khuất phục trước khó khăn vất vả, tham vọng lớn .
5. Nguyễn Phúc Thịnh : Con là phúc đức của mái ấm gia đình, sau này con sẽ làm lên nghiệp lớn, hưng thịnh .
6. Nguyễn Mạnh Hùng : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, quyết đoán, tham vọng .
7. Nguyễn Khôi Nguyên : Chàng trai xinh xắn, khôi ngô, tuấn tú, tài năng .
8. Nguyễn Tuấn Kiệt : Chàng trai vừa tài năng, lịch sự, đẹp trai .
9. Nguyễn Trung Đức : Chàng trai trung trực, tốt bụng, điềm đạm, có tài .
10. Nguyễn Phúc Lâm : Con là phúc đức của mái ấm gia đình, sau này con là chàng trai kiên trì, can đảm và mạnh mẽ, tài năng .
11. Nguyễn Bảo Long : Mạnh mẽ, tự do, khát khao thao tác lớn, được theo đuổi đam mê .
12. Nguyễn Thái Sơn : Sau này sự nghiệp, sự nghiệp của con sẽ sáng lạn, rộng mở .
13. Nguyễn Hải Long : Tự lập, can đảm và mạnh mẽ, ý chí thiết kế xây dựng nghiệp lớn .
14. Nguyễn Thanh Thế : Sau này con sẽ có tiếng tăm, uy quyền .
15. Nguyễn Mạnh Trường : Mạnh mẽ, cơ đồ sự nghiệp của con vững chãi, vĩnh viễn .
16. Nguyễn Đức Bình : Con sẽ bình tĩnh, sáng suốt làm mọi việc .
17. Nguyễn Hữu Thiện : Đem lại như mong muốn, an lành cho mọi người xung quanh .
18. Nguyễn Đức Phúc : Con là phúc đức, suôn sẻ của mái ấm gia đình. Sau này con sẽ là người có tài, có tâm .
19. Nguyễn Hữu Đạt : Con sẽ đặt được mọi tiềm năng, tham vọng trong đời sống .
20. Nguyễn Phúc Hưng : Con là phúc đức của mái ấm gia đình, sự nghiệp sau này của con sẽ hưng thịnh, thuận tiện, phát đạt .
21. Nguyễn Hữu Thiện : May mắn, những điều tốt đẹp sẽ đến với con, con luôn tốt bụng, yêu thương mọi người .
22. Nguyễn Gia Khánh : Con là niềm tự hào, hãnh diễn của mái ấm gia đình .
23. Nguyễn Hữu Nghĩa : Người có nghĩa vụ và trách nhiệm, nghĩa khí, làm theo lẽ phải .
24. Nguyễn Quốc Bảo : Con là bảo vật của cha mẹ, cha mẹ mong con sau này sẽ có tài năng, làm lên nghiệp lớn .
25. Nguyễn Quang Vinh: Mai này con sẽ thành đạt, làm rạng rỡ dòng họ, là niềm tự hào của bố mẹ.
26. Nguyễn Huy Hoàng : Con sẽ mưu trí, tài năng, sáng suốt làm lên nghiệp lớn .
27. Nguyễn Thiện Tâm : Dù có chuyện gì con cũng sẽ sẽ giữ tấm lòng trong sáng, thiện lành .
28. Nguyễn An Tường : Sau này con sẽ có đời sống an nhàn, vui tươi, sung túc .
29. Nguyễn Thanh Liêm : Con sẽ sống và thao tác trong sáng, ngay thật, trung thực .
30. Nguyễn Hải Đăng : Tương lai của con sẽ sáng lạn như ngọn đèn hải đăng .
31. Nguyễn Tài Đức : Con sẽ là người tài đức vẹn toàn, được mọi người hâm mộ ,
32. Nguyễn Đăng Khoa : Con sẽ đỗ đạt trong mọi cuộc thi, có kĩ năng, chí hướng, xuất chúng .
33. Nguyễn Anh Quân : Mạnh mẽ, cương trực, nghị lực, đam mê lớn .
34. Nguyễn Duy Tân : Chàng trai mưu trí, thích sự thay đổi, phát minh sáng tạo, tự lập .
35. Nguyễn Sơn Thạch : Mạnh mẽ, cứng rắn, quyết đoán, mưu trí, nghị lực .
36. Nguyễn Trí Thức : Hiểu biết sâu rộng, mưu trí, tài năng .
37. Nguyễn Khải Anh : Mạnh mẽ, phát minh sáng tạo, mưu trí, tham vọng lớn .
38. Nguyễn Hải Phong : Kiên cường, ý chí làm lên nghiệp lớn .
39. Nguyễn Trường Giang : Tiền đồ rộng mở, nhiều thời cơ cho con sau này trong sự nghiệp .
40. Nguyễn Thành Long : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, tài năng, đa tài .
41. Nguyễn An Khánh : Con sẽ luôn bình an, thành công xuất sắc và là niềm tự hào của cha mẹ .
42. Nguyễn Đức Minh : Chàng trai mưu trí, có đạo đức, ý chí vươn lên .
43. Nguyễn Tiến Đạt : Con sẽ đạt được thành công xuất sắc, thăng quan tiến chức trong việc làm .
44. Nguyễn Viết Huy : Sau này con sẽ thành đạt, có tiếng tăm, được nhiều người nể phục .
45. Nguyễn Tuấn Phong : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, mưu trí, tham vọng lớn, dám nghĩ dám làm .
46. Nguyễn Minh Tú : Con sẽ là người xuất sắc ưu tú, sáng suốt, biết khẳng định chắc chắn bản thân mình .
47. Nguyễn Hùng Anh : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, năng lực, tự tin .
48. Nguyễn Thế Long : Con sẽ thành đạt, là niềm tự hào, hãnh diện của cha mẹ .
49. Nguyễn Tấn Phong : Chàng trai tài năng, nghị lực, sẽ làm được việc lớn, thành công xuất sắc .
50. Nguyễn Việt Dũng : Con sẽ là người can đảm và mạnh mẽ, năng lực, có chí hướng lớn .
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo tên
– Tên hay cho bé trai họ Nguyễn tên Anh
Tên Anh có ý nghĩa nổi trội, mưu trí, giỏi giang. Bố mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những tên như :
1. Bảo Anh ; Duy Anh ; Đức Anh
2. Nghĩa Anh ; Hồng Anh ; Quang Anh
3. Tinh Anh ; Huy Anh ; Tuấn Anh
4. Hoàng Anh ; Viết Anh ; Việt Anh
– Tên Bảo cho bé trai họ Nguyễn
Bảo gắn liền với những vật trân quý như châu báu. Bảo cũng có ý nghĩa là người có đời sống ấm êm, được mọi người quý trọng .
1. Thái Bảo ; Hữu Bảo ; Quốc Bảo
2. Thiên Bảo ; Hoài Bảo ; Tiểu Bảo
3. Gia Bảo ; Duy Bảo ; Quang Bảo
– Tên Công đặt cho con trai họ Nguyễn
Công có nghĩa là công minh, liêm minh, người có trước có sau .
1. Chí Công ; Thành Công ; Đức Công
2. Duy Công ; Đạt Công ; Kỳ Công
3. Quang Công ; Hữu Công
– Tên Đức đặt cho bé trai họ Nguyễn
Đức có nghĩa là hiền lành và nhân nghĩa. Những tên hay như :
1. Nhân Đức ; Bảo Đức ; Thành Đức
2. Anh Đức ; Hoài Đức ; Huy Đức
3. Minh Đức ; Vĩnh Đức ; Trọng Đức
4. Nguyễn Đức ; Việt Đức ; Thế Đức
5. Phúc Đức ; Tuấn Đức
– Tên Dũng đặt tên cho con trai họ Nguyễn
Con trai tên Dũng họ Nguyễn có ý nghĩa can đảm và mạnh mẽ, gan góc .
1. Anh Dũng ; Bá Dũng ; Chí Dũng
2. Lâm Dũng ; Ngọc Dũng ; Tuấn Dũng
3. Trí Dũng ; Việt Dũng ; Quốc Dũng
4. Thế Dũng ; Tấn Dũng ; Quang Dũng ; Hùng Dũng
– Tên Duy đặt cho con trai họ Nguyễn
Họ Nguyễn con tên Duy với mong ước con mưu trí và xán lạn .
1. Anh Duy ; Đức Duy ; Ngọc Duy
2. Khắc Duy ; Khánh Duy ; Nhật Duy
3. Thanh Duy ; Quang Duy ; Thái Duy ; Việt Duy
– Tên Hiếu đặt cho bé trai họ Nguyễn
Nguyễn có Hiếu thường mong con lớn lên sống lương thiện, chí hiếu .
1. Chí Hiếu ; Duy Hiếu ; Minh Hiếu
2. Nghĩa Hiếu ; Ngọc Hiếu ; Trung Hiếu
3. Thuận Hiếu ; Quốc Hiếu ; Trọng Hiếu
– Tên Hoàng đặt cho bé trai họ Nguyễn
1. Hoàng có nghĩa là dòng dõi, tươi tắn, cao sang .
2. Bảo Hoàng ; Quý Hoàng ; Đức Hoàng
3. Kim Hoàng ; Nguyên Hoàng ; Huy Hoàng
4. Sỹ Hoàng ; Bảo Hoàng ; Minh Hoàng ; Khắc Hoàng
– Tên Huy đặt cho con trai họ Nguyễn
1. Huy có ý nghĩa là ánh sáng, sự tốt đẹp .
2. Ngọc Huy ; Anh Huy ; Đức Huy
3. Khắc Huy ; Nguyên Huy ; Minh Huy
4. Tiến Huy ; Thái Huy ; Hoàng Huy ; Quang Huy
– Tên Hùng đặt cho con trai sinh họ Nguyễn
1. Hùng với ý nghĩa can đảm và mạnh mẽ, hùng dũng với mong ước con sẽ có sức mạnh vô song .
2. Anh Hùng ; Huy Hùng ; Đạt Hùng
3. Hữu Hùng ; Huy Hùng ; Công Hùng
4. Quốc Hùng ; Kiều Hùng ; Nguyên Hùng
5. Trọng Hùng ; Viết Hùng ; Tiến Hùng ; Tuấn Hùng
500 tên hay cho bé trai họ Nguyễn
Danh sách tên hay cho bé trai họ Nguyễn bố mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm để đặt cho con trai thân yêu :
Mạnh Nghiêm
Ðình Dương
Ðăng Khoa
Bá Lộc
Ðức Cường
Ngọc Ẩn
Ngọc Thuận
Lương Tài
Ðông Phong
Duy Tân
Ðắc Di
Thiếu Anh
Quang Vinh
Phúc Sinh
Hưng Ðạo
Xuân Bình
Hữu Lương
Xuân Trường
Ngọc Minh
Bá Thịnh
Hữu Tường
Quang Dương
Tường Lâm
Trung Nghĩa
Gia Nghị
Ðức Siêu
Thiên An
Tấn Trương
Sỹ Hoàng
Quốc Ðại
Tuấn Khanh
Khải Tuấn
Kiên Cường
Quốc Hưng
Minh Dũng
Cao Tiến
Tuấn Châu
Thế Phương
Việt An
Chiêu Quân
Bá Tùng
Huy Khiêm
Kim Long
Minh Trung
Việt Tiến
Quốc Hoài
Minh Vũ
Hoàng Khải
Hữu Vượng
Quang Sáng
Mạnh Cường
Ðức Ân
Duy Hiền
Ðức Chính
Việt Khang
Hữu Chiến
Minh Thuận
Ðăng Khánh
Kiên Bình
Ngọc Khang
Quốc Mỹ
Hồng Minh
Phước An
Hồ Nam
Xuân Ninh
Thái Bình
Quang Khải
Hữu Lễ
Ngọc Sơn
Tuấn Hùng
Thanh Liêm
Trọng Dũng
Hoàng Quân
Quang Linh
Nhất Tiến
Hoàng Minh
Vạn Thắng
Quốc Hoàng
Quốc Thông
Thành Phương
Khải Hòa
Hoài Trung
Ðức Tường
Tuấn Anh
Tường Phát
Việt Nhân
Vương Việt
Hải Nguyên
Mạnh Cương
Gia Phong
Anh Ðức
Công Bằng
Vĩnh Toàn
Khánh Huy
Hải Sơn
Thụ Nhân
Thường Kiệt
Hoàng Phát
Quốc Văn
Hiểu Minh
Ngọc Quang
Khánh An
Hữu Vĩnh
Việt Anh
Tân Long
Khắc Trọng
Hải Dương
Việt Thông
Sơn Tùng
Duy Cương
Hoàng Giang
Khánh Hải
Kim Phú
Thanh Toản
Thế Vinh
Hùng Dũng
Thái Dương
Anh Tuấn
Triều Vĩ
Ðức Nhân
Minh Hiếu
Ðức Duy
Trung Nguyên
Thái Tân
Gia Hùng
Danh Văn
Khánh Minh
Vinh Quốc
Anh Quốc
Quốc Thành
Thiện Phước
Hồng Vinh
Hữu Long
Ðông Hải
Tân Bình
Uy Vũ
Xuân Vũ
Ðại Thống
Tôn Lễ
Thanh Thế
Ngọc Khương
Thanh Tuấn
Hữu Từ
Trường Phúc
Trường Nhân
Thành Châu
Danh Sơn
Nhật Nam
Bình Quân
Việt Cường
Hoàng Nam
Quốc Khánh
Đăng Quang
Hữu Tâm
Tấn Phát
Hữu Nam
Việt Hải
Đăng Khương
Huy Hà
Trung Anh
Ân Lai
Lâm Ðông
Hữu Trác
Hồng Quang
Gia Bạch
Khánh Phi
Tuấn Khải
Hồng Việt
Cảnh Tuấn
Nguyên Giáp
Ðức Mạnh
Ngọc Cường
Hữu Trí
Ðức Minh
Văn Minh
Ðình Phú
Thành Danh
Minh Triết
Bá Cường
Hữu Thọ
Quốc Bảo
Thiện Ân
Tường Vinh
Tuấn Sỹ
Ðức Khiêm
Thiện Ngôn
Hoàng Lân
Minh Giang
Duy Quang
Dũng Việt
Hồng Quý
Trung Kiên
Tuấn Tú
Minh Toàn
Nguyên Hạnh
Nhật Quang
Nguyên Khôi
Thanh Thuận
Quang Thái
Hoàng Long
Khắc Minh
Ðông Nguyên
Trung Nhân
Vũ Minh
Hòa Giang
Ðăng An
Tâm Thiện
Giang Sơn
Trí Minh
Nhật Khương
Quang Dũng
Hoàng Thái
Anh Duy
Ðức Phong
Huy Phong
Khởi Phong
Phong Châu
Thanh Trung
Quang Triều
Trường An
Thiện Minh
Triều Thành
Vân Sơn
Ðình Quảng
Bảo Khánh
Xuân Phúc
Hoàng Ngôn
Anh Quân
Việt Dũng
Quang Hữu
Thuận Toàn
Thành Thiện
Thuận Anh
Việt Quyết
Thế Dân
Thế Bình
Ngọc Ngạn
Chính Hữu
Duy Thành
Gia Huy
Gia Thịnh
Trí Hào
Ðức Tài
Kim Thông
Hoài Bắc
Quang Nhật
Thiên Ðức
An Nguyên
Xuân Sơn
Huy Vũ
Duy Thông
Khải Ca
Huy Quang
Mạnh Hùng
Xuân Hiếu
Duy Minh
Gia Hoàng
Khắc Vũ
Quốc Thắng
Quốc Hiển
Minh Dân
Vĩnh Thọ
Vương Triều
Nhật Tấn
Trường Vinh
Thế Trung
Phi Ðiệp
Thuận Phong
Nam An
Khải Tâm
Thành Ân
Hùng Cường
Thanh Tú
Hoàng Vương
Phước Nhân
Tuấn Long
Sơn Quân
Duy Hải
Hoàng Ân
Huy Kha
Hồng Phát
Quang Danh
Kiến Ðức
Lâm Trường
Quốc Hạnh
Thiện Nhân
Mạnh Tường
Ðại Ngọc
Quang Anh
Tuấn Ngọc
Ngọc Đại
Trọng Nhân
Huy Anh
Hữu Minh
Phi Hải
Việt Cương
Triệu Thái
Quốc Hiệp
Nhật Tiến
Ðức Thắng
Thế An
Thái San
Tiến Dũng
Nguyên Ðan
Bá Long
Việt Duy
Minh Hòa
Hải Giang
Trọng Trí
Thiện Dũng
Ðức Long
Khánh Duy
Ðình Sang
Nghĩa Hòa
Danh Thành
Quang Huy
Ðông Phương
Hoài Tín
Như Khang
Tuấn Hải
Khánh Nam
Khánh Giang
Xuân Quý
Sỹ Ðan
Hữu Châu
Thanh Vinh
Quốc Mạnh
Gia Kiệt
Ðông Sơn
Trọng Hiếu
Ðức Tâm
Duy Cường
Tấn Trình
Hữu Canh
Chiến Thắng
Tuấn Ðức
Minh Ân
Hữu Tài
Long Quân
Yên Bình
Ðức Toàn
Thiên Hưng
Vương Triệu
Phúc Nguyên
Cao Thọ
Nguyên Lộc
Hiệp Hòa
Hữu Cảnh
Kiến Bình
Ngọc Thọ
Duy Hùng
Thanh Toàn
Anh Việt
Minh Quốc
Mạnh Chiến
Duy Mạnh
Thanh Hải
Hữu Thống
Mạnh Trường
Hữu Cường
Phúc Thịnh
Tường Anh
Minh Cảnh
Ðức Huy
Ngọc Huy
Chí Khiêm
Bảo Thạch
Hoàng Dũng
Gia Phúc
Chí Công
Gia Bình
Ðức Tuấn
Hữu Toàn
Phúc Hòa
Minh Thạc
Quốc Minh
Viễn Ðông
Gia Lập
Tiến Ðức
Hồng Lĩnh
Minh Khánh
Hữu Hiệp
Ðức Khải
Vũ Anh
Thế Lâm
Hiếu Nghĩa
Mạnh Quỳnh
Thế Hùng
Nguyên Bảo
Chí Thành
Minh Ðan
Huy Chiểu
Minh Khôi
Trung Việt
Hòa Hiệp
Thạch Tùng
Thiện Thanh
Thành Sang
Quốc Quân
Tuấn Minh
Trung Chính
Việt Sơn
Phú Hiệp
Tấn Nam
Ngọc Danh
Công Vinh
Công Thành
Tùng Minh
Thiện Ðức
Nam Việt
Trường Thành
Thái Minh
Tuấn Chương
Hiếu Dụng
Hòa Hợp
Chính Thuận
Thuận Thành
Tường Lĩnh
Công Lý
Tạ Hiền
Khắc Việt
Bình An
Anh Sơn
Thanh Phi
Hiệp Hào
Lâm Dũng
Nguyên Phong
Ðức Giang
Ngọc Tuấn
Phi Hoàng
Trí Hữu
Trung Hiếu
Ðình Chương
Duy Cẩn
Sơn Hải
Trọng Hùng
Quốc Tiến
Ðức Anh
Hiếu Thông
Thiện Giang
Ðình Toàn
Ðình Lộc
Nam Tú
Vương Gia
An Tường
Ðại Dương
Cường Thịnh
Thiên Trí
Hùng Thịnh
Lương Quyền
Ðình Thiện
Quang Thắng
Vạn Thông
Ðình Cường
Minh Khang
Quang Hùng
Quốc Toản
Thiên Bửu
Công Tráng
Gia Cảnh
Tấn Dũng
Thanh Vũ
Hoài Thanh
Hữu Hoàng
Hải Thụy
Minh Tiến
Ngọc Khôi
Trung Hải
Minh Huấn
Quang Thạch
Thanh Ðoàn
Tường Lân
Quang Hà
Thái Duy
Chí Anh
Quốc Hòa
Công Tuấn
Minh Lý
Hiếu Liêm
Gia Khiêm
Thành An
Hải Bằng
Phước Thiện
Quang Minh
Thái Sơn
Quảng Ðạt
Xuân Minh
Minh Nghĩa
Thắng Lợi
Quốc Trung
Vĩnh Ân
Quang Lâm
Gia Ðức
Quang Nhân
Ðinh Lộc
Việt Dương
Thiện Sinh
Trường Vũ
Thanh Phong
Phước Nguyên
Minh Tú
Quốc Hiền
Ðình Nam
Huy Thông
Hữu Hùng
Tấn Lợi
Hoàng Hiệp
Hạo Nhiên
Minh Quân
Công Ân
Xuân An
Hoài Phong
Quang Trung
Việt Hoàng
Ðình Diệu
Minh Nhật
Bá Thành
Trí Thắng
Thành Nguyên
Quốc Huy
Bình Minh
Ngọc Thạch
Thiên Mạnh
Ðăng Minh
Chế Phương
Thanh Ðạo
Duy Luận
Thiện Luân
Lâm Viên
Hồng Ðăng
Bảo Huy
Xuân Thiện
Phước Lộc
Ân Thiện
Việt Khôi
Tấn Khang
Bảo Duy
Chí Vịnh
Trọng Duy
Quang Vũ
Việt Phong
Trung Dũng
Ðức Quảng
Xuân Hòa
Hiếu Phong
Nghĩa Dũng
Chấn Hùng
Quốc Anh
Minh Kiệt
An Nam
Minh Triệu
Trọng Khánh
Thanh Long
Lâm Vũ
Trọng Tấn
Nam Nhật
Công Hoán
Minh Thái
Quốc Phong
Trường Long
Việt Ngọc
Hoàng Duệ
Hữu Ðạt
Anh Vũ
Minh Quý
Công Hải
Xuân Kiên
Tuấn Dũng
Minh Kỳ
Xuân Thuyết
Thanh Hậu
Huy Việt
Bảo Hoàng
Hoàng Hải
Gia Kiên
Mạnh Hà
Nam Thông
Chí Dũng
Hữu Ðịnh
Trí Dũng
Ngọc Quyết
Gia Anh
Nhật Quân
Thiên Phú
Thiện Khiêm
Từ Ðông
Ðức Khang
Vĩnh Thụy
Duy Hoàng
Tân Thành
Nhật Thịnh
Quang Hưng
Xuân Thái
Quốc Ðiền
Minh Danh
Hào Nghiệp
Thành Công
Ðức Bảo
Huy Khánh
Duy Khánh
Hữu Bảo
Phú Bình
Tuấn Tài
Xuân Trung
Duy Hiếu
Hùng Anh
Thành Vinh
Hữu Bình
Phi Hùng
Viết Sơn
Ðông Dương
Ðình Nhân
Gia Hưng
Trọng Kim
Ðắc Trọng
Quốc Tuấn
Bảo Hiển
Xuân Khoa
Hải Long
Quốc Vũ
Tiến Võ
Minh Hào
Quốc Hải
Minh Chiến
Huy Hoàng
Hùng Ngọc
Thế Minh
Ðình Phúc
Minh Anh
Phú Thịnh
Giang Thiên
Chí Thanh
Bách Du
Yên Bằng
Quốc Thịnh
Hữu Khanh
Bảo Toàn
Công Giang
Chí Nam
Ðức Bình
Tùng Lâm
Hồng Đức
Ðình Nguyên
Xuân Hãn
Nam Hải
Bảo Long
Anh Khải
Việt Khải
Tấn Thành
Việt Phong
Mạnh Ðình
Bảo Giang
Quang Trọng
Vĩnh Hưng
Tuấn Việt
Bảo Sơn
Sơn Quyền
Bảo Thái
Minh Thông
Phúc Hưng
Bình Ðạt
Nam Dương
Hải Quân
Nhật Hòa
Quang Lộc
Nhật Hồng
Quốc Vinh
Thái Sang
Khắc Triệu
Chí Kiên
Việt Long
Việt Phương
Giang Nam
Lập Thành
Bình Nguyên
Sơn Hà
Tất Hòa
Ðức Phi
Khôi Vĩ
Tuấn Thành
Tuấn Trung
Vĩnh Luân
Gia Ân
Minh Thắng
Hồ Bắc
Nhật Huy
Thanh Quang
Uy Phong
Tất Bình
Kim Sơn
Huy Thành
Quốc Hoàn
Thiệu Bảo
Hồng Nhật
Thanh Sơn
Phi Cường
Tân Phước
Minh Hùng
Hoàng Lâm
Anh Tùng
Công Lộc
Quang Bửu
Hải Ðăng
Thành Ðạt
Hòa Bình
Trung Ðức
Xuân Lộc
Chí Bảo
Trường Giang
Trọng Nghĩa
Thụy Miên
Bảo Ðịnh
Tấn Sinh
Nhật Minh
Quang Ðức
Ngọc Dũng
Thụy Du
Anh Tú
Chấn Hưng
Viễn Phương
Ðăng Ðạt
Trọng Chính
Duy Khang
Thanh Huy
Ðức Kiên
Trọng Vinh
Ðức Hòa
Minh Hoàng
Khánh Hoàng
Thành Nhân
Huy Lĩnh
Việt Khoa
Xuân Nam
Công Luật
Minh Nhân
Quang Tú
Minh Huy
Ðình Trung
Trí Hùng
Minh Ðạt
Hiệp Hà
Duy Thạch
Đình Chiến
Ðình Hợp
Công Phụng
Tất Hiếu
Ðình Hảo
Gia Cẩn
Thanh Tùng
An Khang
Quang Ninh
Nhật Hùng
Nam Lộc
Duy An
Thành Khiêm
Ðức Toản
Thiện Tâm
Nhân Nguyên
Việt Hồng
Thế Dũng
Minh Tuấn
Hoàng Việt
Khắc Thành
Gia Phước
Việt Thanh
Tùng Linh
Ðông Quân
Hữu Thắng
Anh Khoa
An Cơ
Hải Phong
Hữu Khang
Quốc Hùng
Chí Khang
Hữu Cương
Bá Kỳ
Ðại Hành
Tùng Châu
Gia Minh
Mạnh Tuấn
Nam Thanh
Minh Quang
Việt Thắng
Phương Nam
Khánh Hoàn
Xuân Huy
Quang Thiên
Chí Hiếu
Tuấn Kiệt
Quốc Phương
Hữu Tân
Anh Hoàng
Hoàng Khang
Nhật Duy
Sơn Lâm
Ðức Sinh
Nam Phi
Sỹ Phú
Quốc Trường
Dương Anh
Hữu Phước
Trọng Kiên
Tuấn Linh
Trọng Việt
Ngọc Cảnh
Minh Hải
Kim Thịnh
Nam Sơn
Khôi Nguyên
Trường Nam
Khắc Tuấn
Công Sơn
Thiên Ân
Bảo Châu
Quang Triệu
Hồng Thụy
Công Luận
Minh Chuyên
Duy Khiêm
Việt Quốc
Tài Ðức
Hải Nam
Thịnh Cường
Trung Thành
Thế Phúc
Hồng Sơn
Bá Thiện
Ðức Tuệ
Vĩnh Hải
Anh Thái
Quang Lân
Thanh Hào
Hữu Trung
Phụng Việt
Ngọc Hiển
Duy Tâm
Hùng Sơn
Long Giang
Trường Sơn
Hồng Thịnh
Uy Phong
Ðức Thành
Gia Cần
Hòa Thái
Gia Hiệp
Chiêu Minh
Cao Phong
Quang Thuận
Ðức Thọ
Ngọc Hải
Phi Long
Vinh Diệu
Hữu Khôi
Thế Tường
Ðức Trung
Hoàng Linh
Trường Chinh
Đức Cao
Ngọc Ðoàn
Quốc Việt
Ngọc Thiện
Phú Ân
Gia Thiện
Long Vịnh
Tùng Quang
Khánh Văn
Huy Lâm
Thụy Long
Ðình Thắng
Công Hào
Anh Dũng
Hoài Việt
Phú Hùng
Toàn Thắng
Kim Toàn
Hoài Nam
Bảo Lâm
Khánh Hội
Nhật Dũng
Quang Đông
Huy Tường
Mạnh Dũng
Thành Doanh
Ðức Trí
Thế Duyệt
Thuận Phong
Ngọc Lân
Duy Thanh
Gia Vinh
Khắc Ninh
Ðức Quyền
Gia Bảo
Cao Minh
Tường Minh
Gia Khánh
An Ninh
Xuân Cao
Chấn Phong
Minh Tân
Tiến Hoạt
Bảo Tín
Bảo Chấn
Thiên Lương
Hữu Thiện
Hữu Hạnh
Nguyên Khang
Quang Hải
Việt Thái
Phúc Khang
Ðạt Hòa
Gia Hòa
Kiên Trung
Thế Doanh
Trường Phát
Phú Hưng
Liên Kiệt
Thành Long
Tiến Hiệp
Tấn Tài
Phúc Tâm
Minh Ðức
Thế Quyền
Hoàng Mỹ
Ðình Ðôn
Ðắc Thành
Xuân Cung
Thái Hòa
Thành Tín
Cao Nghiệp
Bảo Huỳnh
Tùng Anh
Phúc Lâm
Trọng Hà
Chí Giang
Tuấn Hoàng
Mạnh Thiện
Minh Thiện
Mạnh Tấn
Phúc Ðiền
Ðức Phú
Ðức Quang
Quang Hòa
Hồng Giang
Quyết Thắng
Anh Minh
Duy Thắng
Bảo Hòa
Khắc Duy
Quốc Trụ
Kiến Văn
Chiêu Phong
Ðức Hải
Thái Ðức
Quang Ðạt
Việt Chính
Phước Sơn
Thế Anh
Hữu Nghĩa
Quốc Thiện
Nam Phương
Duy Bảo
Tiểu Bảo
Bảo Quốc
Thành Trung
Hoàng Khôi
Phương Triều
Quang Thịnh
Chí Sơn
Ðức Bằng
Gia Huấn
Anh Tài
Công Hậu
Dũng Trí
Nam Hưng
Phú Hải
Hùng Phong
Minh Hưng
Thuận Phương
Thành Lợi
Anh Khôi
Phúc Duy
Hải Bình
Quảng Thông
Công Lập
Công Sinh
Quý Vĩnh
Ðình Tuấn
Minh Sơn
Thăng Long
Thanh Thiên
Minh Vương
Cao Kỳ
Quang Trường
Lam Phương
Trường Kỳ
Nhật Quốc
Ngọc Trụ
Việt Hùng
Phúc Cường
Khánh Bình
Thanh Minh
Việt Huy
Quang Tài
Cao Sỹ
Thế Sơn
Cao Sơn
Thống Nhất
Huy Tuấn
Duy Ngôn
Công Hiếu
Lạc Phúc
Bá Phước
Mạnh Thắng
Bảo An
Quang Tuấn
Ðình Luận
Tường Nguyên
Quốc Bình
Hiệp Vũ
Minh Trí
Những tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Nguyễn trên đây cha mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm và đặt tên cho con trai thân yêu của mình .
Mời bạn nhìn nhận bài viết để chúng tôi Giao hàng bạn tốt hơn !
4/5
Nguồn : http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-trai-2021-ho-nguyen-hay-va-y-nghia-hop…Nguồn : http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-trai-2021-ho-nguyen-hay-va-y-nghia-hop-phong-thuy-d256537.html
Theo Hạ Mây ( thoidaiplus.suckhoedoisong.vn )